A Bài 1
1. Nôi dung câu hỏi
Listen and point. Repeat.
2. Phương pháp giải
Nghe và chỉ. Lặp lại.
3. Lời giải chi tiết
Set the table (v): dọn bàn
Water the plants (v): tưới cây
Walk the dog (v): dắt chó đi dạo
Feed the cat (v): cho mèo ăn
Mop the floor (v): lau sàn nhà
Do the laundry (v): giặt quần áo
A Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Play Slow motion.
2. Phương pháp giải
Cách chơi: Cô giáo dơ hình ảnh về một hoạt động đã bị che đi, sau cô từ từ mở hình ảnh ra, dựa vào các đặc điểm của hình ảnh các bạn đoán xem bức ảnh đó đang nói về hoạt động gì với tốc độ nhanh nhất.
3. Lời giải chi tiết
HS thực hành chi tiết
B Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Listen and practice.
2. Phương pháp giải
Nghe và thực hành.
3. Lời giải chi tiết
Bài nghe:
How do you help at home? (Bạn giúp gì ở nhà?)
I set the table. (Tớ dọn bàn.)
How does your brother help at home? (Anh trai của bạn giúp gì ở nhà?)
My brother waters the plants. (Anh trai tớ tưới cây.)
B Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Circle the correct words. Practice.
2. Phương pháp giải
Khoanh tròn từ đúng. Thực hành.
3. Lời giải chi tiết
1. dog | 2. table | 3. feeds | 4. water | 5. floor | 5. laundry |
1. I walk the dog. (Tôi dắt chó đi dạo.)
2. My brother and sister set the table. (Anh trai và em gái tôi dọn bàn.)
3. My sister feeds the cat. (Chị tôi cho mèo ăn.)
4. My sister and I water the plants. (Tôi và chị gái tưới cây.)
5. I mop the floor. (Tôi lau sàn nhà.)
6. My brother does the laundry. (Anh tôi giặt đồ.)
C Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Listen and repeat.
sets, mops
floor, laundry
2. Phương pháp giải
Nghe và lặp lại.
3. Lời giải chi tiết
Sets (sắp xếp)
Mops (lau)
Floor (sàn nhà)
Laundry (giặt đồ)
C Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Chant.
2. Phương pháp giải
Đọc theo nhịp.
3. Lời giải chi tiết
Bài nghe:
Who mops the floor?
Who mops the floor?
Alfie mops the floor.
Alfie mops the floor.
Who sets the table?
Who sets the table?
Alfie sets the table.
Alfie sets the table.
Who does the laundry.
Who does the laundry.
Alfie does the laundry.
Alfie does the laundry.
Tạm dịch:
Ai lau sàn nhà?
Ai lau sàn nhà?
Alfie lau sàn nhà.
Alfie lau sàn nhà.
Ai dọn bàn vậy?
Ai dọn bàn vậy?
Alfie dọn bàn.
Alfie dọn bàn.
Ai giặt đồ?
Ai giặt đồ?
Alfie lo việc giặt giũ.
Alfie lo việc giặt giũ.
D Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Look and listen.
2. Phương pháp giải
Nhìn và nghe.
3. Lời giải chi tiết
Bài nghe:
1. Alfie: Hey, Tom. Let’s play after school.
Tom: I can’t, Alfie. We have to clean the house today.
Alfie: Oh. How do you help at home?
Tom: I walk the dog.
2. Alfie: Oh. My mom does that on Alpha.
Tom:Hm. How does your brother help at home?
Alfie: My brother? He sets the table.
Tom: Oh my brother does that, too.
3. Alfie: Really? That’s nice.
Tom: How do you help at home, Alfie?
Alfie: I do the laundry.
Tom: OK.
4. Alfie: And how does your sister help at home?
Tom: She mops the floor.
Alfie: Oh. Can I do it?
Tom: OK.
…
Everyone: Oh no! Alfie!
Tạm dịch:
1. Alfie: Này, Tom. Hãy đi chơi sau giờ học nhé.
Tom: Tớ không đi được, Alfie. Bọn tớ phải dọn nhà hôm nay.
Alfie: Ồ. Bạn giúp việc gì ở nhà?
Tom: Tớ dắt chó đi dạo.
2. Alfie: Ồ. Mẹ tớ làm điều đó trên Alpha.
Tom: Hm. Anh trai bạn giúp việc gì ở nhà?
Alfie: Anh trai tớ ư? Anh ấy dọn bàn.
Tom: Ồ, anh tớ cũng thế.
3. Alfie: Thật à? Tuyệt thật.
Tom: Bạn giúp việc gì ở nhà, Alfie?
Alfie: Tớ giặt đồ.
Tom: OK.
4. Alfie: Và chị bạn giúp việc gì ở nhà?
Tom: Cô ấy lau sàn.
Alfie: Ồ. Tớ có thể làm được không?
Tom: OK.
…
Mọi người: Ôi không! Alfie!
D Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Listen and write.
2. Phương pháp giải
Nghe và viết
3. Lời giải chi tiết
1. walk the dog | 2. sets the table | 3. do the laundry | 4. mop the floor |
Bài nghe:
1. Alfie: Hey, Tom. Let’s play after school.
Tom: I can’t, Alfie. We have to clean the house today.
Alfie: Oh. How do you help at home?
Tom: I walk the dog.
2. Alfie: Oh. My mom does that on Alpha.
Tom:Hm. How does your brother help at home?
Alfie: My brother? He sets the table.
Tom: Oh my brother does that, too.
3. Alfie: Really? That’s nice.
Tom: How do you help at home, Alfie?
Alfie: I do the laundry.
Tom: OK.
4. Alfie: And how does your sister help at home?
Tom: She mops the floor.
Alfie: Oh. Can I do it?
Tom: OK.
…
Everyone: Oh no! Alfie!
Tạm dịch:
1. Alfie: Này, Tom. Hãy đi chơi sau giờ học nhé.
Tom: Tớ không đi được, Alfie. Bọn tớ phải dọn nhà hôm nay.
Alfie: Ồ. Bạn giúp việc gì ở nhà?
Tom: Tớ dắt chó đi dạo.
2. Alfie: Ồ. Mẹ tớ làm điều đó trên Alpha.
Tom: Hm. Anh trai bạn giúp việc gì ở nhà?
Alfie: Anh trai tớ ư? Anh ấy dọn bàn.
Tom: Ồ, anh tớ cũng thế.
3. Alfie: Thật à? Tuyệt thật.
Tom: Bạn giúp việc gì ở nhà, Alfie?
Alfie: Tớ giặt đồ.
Tom: OK.
4. Alfie: Và chị bạn giúp việc gì ở nhà?
Tom: Cô ấy lau sàn.
Alfie: Ồ. Tớ có thể làm được không?
Tom: OK.
…
Mọi người: Ôi không! Alfie!
D Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Role-play.
2. Phương pháp giải
Nhập vai và thực hiện cuộc hội thoại.
3. Lời giải chi tiết
HS thực hành trên lớp
E
1. Nội dung câu hỏi
Point, ask and answer.
2. Phương pháp giải
Cấu trúc hỏi ai đó giúp gì ở nhà:
How do/does + S + help at home? (Ai đó giúp gì ở nhà?)
Ví dụ:
How do you help at home? (Bạn giúp gì ở nhà?)
I set the table. (Tớ dọn bàn.)
How do your brother and sister help at home? (Anh trai và chị gái bạn giúp gì ở nhà?)
They do the laundry. (Họ giặt giũ.)
3. Lời giải chi tiết
HS thực hành trên lớp
F
1. Nội dung câu hỏi
Play the Chain game. Give true answers.
2. Phương pháp giải
Cách chơi: Các bạn lần lượt theo thứ tự hỏi và trả lời về công việc của bản thân hoặc người trong gia đình làm ở nhà.
Ví dụ:
How does your sister help at home? (Chị gái bạn giúp gì ở nhà?)
She feeds the cat. (Chị ấy cho mèo ăn.)
How do you help at home? (Bạn giúp gì ở nhà?)
I water the plants. (Tớ tưới cây.)
3. Lời giải chi tiết
HS thực hành trên lớp
Chủ đề 5: Tây Nguyên
Review 3 (Unit 7,8,9)
Unit 6: Home
Chủ đề: Yêu lao động
VBT Toán 4 - Chân trời sáng tạo tập 2
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4