A Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Listen and point. Repeat.
2. Phương pháp giải
Nghe và chỉ. Lặp lại.
3. Lời giải chi tiết
Snake (n): Con rắn
Monkey (n): Con khi
Horse (n): Con ngựa
Camel (n): Con lạc đà
Hippo (n): Con hà mã
Rhino (n): Con tê giác
A Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Play Flashcard peak.
2. Phương pháp giải
Cách chơi: Cô sẽ giơ hình ảnh một con vật bất kì, tuy nhiên sẽ không cho các bạn nhìn thấy đó là con vật gì. Sau hiệu lệnh bắt đầu, cô giáo sẽ lật thật nhanh tấm bảng đó, các bạn ở dưới cần nhanh mắt nhìn ra xem đó là con vật gì và nói to từ tiếng Anh tương ứng.
HS thực hành trên lớp
B Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Listen and practice.
2. Phương pháp giải
Nghe và thực hành.
3. Lời giải chi tiết
This is a monkey.
These are monkeys.
That’s a snake.
Those are snakes.
Tạm dịch:
Đây là một con khỉ.
Đó là những con khỉ
Đó là một con rắn.
Đó là những con rắn.
B Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Look and put a (V) or a (X). Practice.
2. Phương pháp giải
Nhìn và điền (V) hoặc (X). Thực hành.
1. This is a monkey. (Đây là một con khỉ.)
2. These are horses. (Đây là những con ngựa.)
3. This is a rhino. (Đây là một con tê giác.)
4. Those are snakes. (Đó là những con rắn.)
5. These are hippos. (Đây là những con hà mã.)
6. This is a camel. (Đây là một con lạc đà.)
3. Lời giải chi tiết
C Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Listen and repeat.
horse, hippo
2. Phương pháp giải
Nghe và lặp lại.
3. Lời giải chi tiết
horse (n): con ngựa
hippo (n): con hà mã
C Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Chant.
This is a horse.
This is a horse.
These are hippos.
These are hippos.
That’s a hippo.
That’s a hippo.
Those are horses.
Those are horses.
Hippos, horses. (x4)
2. Phương pháp giải
Đọc theo nhịp.
3. Lời giải chi tiết
Tạm dịch:
Đây là một chú ngựa.
Đây là một chú ngựa.
Đây là những chú hà mã.
Đây là những chú hà mã.
Kia là một chú hà mã.
Kia là một chú hà mã.
Kia là những chú ngựạ.
Kia là những chú ngựa
Những chú hà mã, những chú ngựa. (x4)
D Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Look and listen.
2. Phương pháp giải
Nhìn và nghe.
3. Lời giải chi tiết
Bài nghe:
1. Elfie: Tom! Let’s watch TV.
Tom: Ok. What do you want to watch?
Eflie: Let’s watch something about animals.
Tom: Great idea!
Elfie: Oh, look. Wow!
Tom: That’s a monkey.
2. Tom: Do you like those animals, Elfi?
Elfie: Yes, I do. They are great.
Tom: Those are horses.
Elfie: Ok
3. Elfie: That water looks nice.
Tom: Yeah.
Elfie: And these animals look happy.
Tom: Yeah, these are rhinos.
Elfie: Cool!
4. Tom: Wow! Now there are many animals.
Elfie: I really like that one.
Tom: Ahhh……
Elfie: It looks friendly.
Tom: Ahhh…
Elfie: I want one.
Tom: Urggh. No way, that’s a snake.
Elfie: Urggh!
Lời giải chi tiết:
Tạm dịch:
1. Elfie: Tom! Hãy cùng xem TV nào.
Tom: Được rồi. Bạn muốn xem cái gì?
Eflei: Hãy cùng xem cái gì đó về những con vật.
Tom: Ý tưởng tuyệt vời đó!
Elfie: Ồ, nhìn kìa. Wow!
Tom: Đó là một con khỉ.
2. Tom: Bạn có thích những con vật này không, Elfi?
Elfie: Có, tớ thích chúng, Chúng thật tuyệt.
Tom: Đó là những con ngựa.
3. Elfiee: Thứ nước đó nhìn đẹp đấy.
Tom: Phải.
Elfie: Và những con vật đó trông thật hạnh phúc.
Tom: Phải, đó là những con tê giác.
Elfei: Tuyệt vời!
4. Tom: Wow! Bây giờ có rất nhiều con vật.
Elfie: Tớ rất thích con vật này.
Tom: Um…
Elfie: Nó trông thân thiện.
Tom: Um…
Elfie: Tớ muốn một con.
Tom: Không đời nào, đó là một con rắn.
Elfie: Urggggh!
D Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Listen and write.
2. Phương pháp giải
Nghe và viết
3. Lời giải chi tiết
1. monkey | 2. horses | 3. rhinos | 4. snake |
Bài nghe:
1. Elfie: Tom! Let’s watch TV.
Tom: Ok. What do you want to watch?
Eflie: Let’s watch something about animals.
Tom: Great idea!
Elfie: Oh, look. Wow!
Tom: That’s a monkey.
2. Tom: Do you like those animals, Elfi?
Elfie: Yes, I do. They are great.
Tom: Those are horses.
Elfie: Ok
3. Elfie: That water looks nice.
Tom: Yeah.
Elfie: And these animals look happy.
Tom: Yeah, these are rhinos.
Elfie: Cool!
4. Tom: Wow! Now there are many animals.
Elfie: I really like that one.
Tom: Ahhh……
Elfie: It looks friendly.
Tom: Ahhh…
Elfie: I want one.
Tom: Urggh. No way, that’s a snake.
Elfie: Urggh!
Tạm dịch:
1. Elfie: Tom! Hãy cùng xem TV nào.
Tom: Được rồi. Bạn muốn xem cái gì?
Eflei: Hãy cùng xem cái gì đó về những con vật.
Tom: Ý tưởng tuyệt vời đó!
Elfie: Ồ, nhìn kìa. Wow!
Tom: Đó là một con khỉ.
2. Tom: Bạn có thích những con vật này không, Elfi?
Elfie: Có, tớ thích chúng, Chúng thật tuyệt.
Tom: Đó là những con ngựa.
3. Elfiee: Thứ nước đó nhìn đẹp đấy.
Tom: Phải.
Elfie: Và những con vật đó trông thật hạnh phúc.
Tom: Phải, đó là những con tê giác.
Elfei: Tuyệt vời!
4. Tom: Wow! Bây giờ có rất nhiều con vật.
Elfie: Tớ rất thích con vật này.
Tom: Um…
Elfie: Nó trông thân thiện.
Tom: Um…
Elfie: Tớ muốn một con.
Tom: Không đời nào, đó là một con rắn.
Elfie: Urggggh!
D Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Role-play.
2. Phương pháp giải
Nhập vai.
3. Lời giải chi tiết
HS thực hành trên lớp
E Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Point and say.
2. Phương pháp giải
Chỉ và nói
This is + a/an + danh từ số ít. (Đây là một…)
That’s + a/an + danh từ số ít. (Kia là một …)
These are + danh từ số nhiều. (Đây là những…)
Those are + danh từ số nhiều. (Kia là những…)
3. Lời giải chi tiết
1. That’s a snake. (Kia là một con rắn.)
2. This is a hippo. (Đây là một con hà mã.)
3. Those are camels. (Kia là những con lạc đà.)
4. This is a horse. (Đây là một con ngựa.)
5. Those are rhinos. (Kia là những con tê giác.)
6. These are monkeys. (Đây là những con khỉ.)
F Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Play the Find the animals game.
2. Phương pháp giải
Chơi trò tìm con vật.
Nhìn vào bức tranh và chỉ ra những con vật có trong đó.
That’s + a/an + danh từ số ít. (Kia là một…)
Those are + danh từ số nhiều. (Đó là những…)
3. Lời giải chi tiết
That’s a snake. (Kia là một con rắn.)
Those are monkeys. (Đó là những con khỉ.)
Those are camels. (Đó là những con lạc đà.)
That’s a hippo. (Kia là một con hà mã.)
Those are horses. (Đó là những con ngựa.)
That’s a rhino. (Kia là một con tê giác.)
Chủ đề 6: Tình bạn tuổi thơ
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 1 môn Toán lớp 4
Ôn tập cuối năm
Bài 30. Tổng kết - VBT Lịch sử 4
Chủ đề 8. Quyền và bổn phận của trẻ em
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4