A Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Listen and point. Repeat.
2. Phương pháp giải
Nghe và chỉ và lặp lại
3. Lời giải chi tiết
Panda (n): Con gấu trúc
Giraffe (n): Con hươu cao cổ
Lion (n): Con sư tử
Dolphin (n): Con cá heo
Tiger (n): Con hổ
Zebra (n): Con ngựa vằn
A Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Play Guess.
2. Phương pháp giải
Cách chơi: Giáo viên sẽ treo 3 ảnh của 3 con vật lên bảng, đanh số lần lượt 1-2-3 tương ứng với các ảnh. Sau đó giáo viên sẽ lật úp tất cả các tấm ảnh và nói một con số từ 1-3. Giáo viên nói con số nào thì các bạn học sinh sẽ phải nói to con vật ứng với con số đó.
3. Lời giải chi tiết
HS thực hành trên lớp
B Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Listen and practice.
2. Phương pháp giải
Nghe và thực hành.
3. Lời giải chi tiết
Bài nghe:
What’s this?
It’s a panda.
What’s that?
It’s a dolphin.
Tạm dịch:
Đây là con gì?
Đây là một con gấu trúc.
Đó là con gì?
Đó là một con cá heo.
B Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Look and write. Practice.
2. Phương pháp giải
Nhìn và viết. Thực hành.
3. Lời giải chi tiết
1. A: What’s this?
B: It’s a giraffe.
2. A: What’s this?
B: It’s a panda.
3. A: What’s that?
B: It’s a lion.
4. A: What’s that?
B: It’s a tiger.
5. A: What’s that?
B: It’s a dolphin.
6. A: What’s that?
B: It’s a Zebra.
Tạm dịch:
1. A: Đó là con gì ?
B: Đó là một con huơu cao cổ.
2. A: Đó là con gì ?
B: Đó là một con gấu trúc.
3. A: Kia là con gì ?
B: Nó là một con sư tử.
4. A: Kia là con gì?
B: Nó là một con hổ.
5. A: Kia là con gì?
B: Nó là một con cá heo.
6. A: Kia là con gì?
B: Nó là một con ngựa vằn.
C Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Listen and repeat.
Giraffe, dolphin
2. Phương pháp giải
Nghe và lặp lại.
3. Lời giải chi tiết
Giraffe (n):Con hươu cao cổ
Dolphin (n): Con cá heo
C Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Chant.
2. Phương pháp giải
Đọc theo nhịp.
3. Lời giải chi tiết
Bài nghe:
Who likes dolphins?
Who likes dolphins?
We like dolphins.
We like dolphins.
Who likes giraffes?
Who likes giraffes?
We like giraffes.
We like giraffes.
We all love friendly animals.
We all love friendly animals.
Tạm dịch:
Ai thích những chú cá heo nào?
Ai thích những chú cá heo nào?
Chúng mình thích những chú cá heo.
Chúng mình thích những chú cá heo.
Ai thích những chú hươu cao cổ nào?
Ai thích những chú hươu cao cổ nào?
Chúng mình thích những chú hươu cao cổ.
Chúng mình thích những chú hươu cao cổ.
Chúng mình yêu những loài động vật thân thiện.
Chúng mình yêu những loài động vật thân thiện.
D Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Look and listen.
2. Phương pháp giải
Nhìn và nghe.
3. Lời giải chi tiết
1. Alfie: What’s this, Lucy?
Lucy: It’s a giraffe, Alfie.
Alfie: Hahaha. I like it.
2. Alfie: What’s that, Tom?
Tom: It’s a tiger, Alfie.
Alfie: Wow! It has big teeth.
3. Alfie: What’s that, Lucy?
Lucy: It’s a pande, Alfie.
Alfie: It’s looks so happy.
4. Alfie: What’s this, Tom?
Tom: It’s a dolphin, Alfie.
Alfie: It’s looks so friendly.
Tom: Do you have animals on your planet, Alfie?
Alfie: Look! I’ll show you.
Lucy & Tom: Urrrrgh!
Tạm dịch:
1. Alfie: Lucy, đây là con gì thế?
Lucy: Đây là một con hươu cao cổ, Alfie.
Alfie: Hahaha. Tớ thích nó.
2. Alfie: Đó là con gì vậy Tom?
Tom: Đó là một con hổ, Alfie.
Alfie: Wao? Nó có một hàm răng to.
3. Alfie: Đó là gì vậy Lucy?
Lucy: Đó là một con gấu trúc, Alfie.
Alfie: Nó trông thật hạnh phúc.
4. Alfie: Đây là con gì vậy Tom?
Tom: Nó là một con cá heo, Alfie.
Alfie: Nó trông thật thân thiện.
Tom: Có loài động vật nào trên hành tinh của bạn không? Alfie.
Alfie: Nhìn nè. Tớ sẽ cho cậu xem!
Lucy & Tom: Urrrgh!
Elfie: Tớ muốn một con.
Tom: Không đời nào, đó là một con rắn.
Elfie: Urggggh!
D Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Listen and circle
2. Phương pháp giải
Nghe và khoanh tròn.
3. Lời giải chi tiết
1. giraffe | 2. tiger | 3. panda | 4. dolphin |
Bài nghe:
1. Alfie: What’s this, Lucy?
Lucy: It’s a giraffe, Alfie.
Alfie: Hahaha. I like it.
2. Alfie: What’s that, Tom?
Tom: It’s a tiger, Alfie.
Alfie: Wow! It has big teeth.
3. Alfie: What’s that, Lucy?
Lucy: It’s a pande, Alfie.
Alfie: It’s looks so happy.
4. Alfie: What’s this, Tom?
Tom: It’s a dolphin, Alfie.
Alfie: It’s looks so friendly.
Tom: Do you have animals on your planet, Alfie?
Alfie: Look! I’ll show you.
Lucy & Tom: Urrrrgh!
Tạm dịch:
1. Alfie: Lucy, đây là con gì thế?
Lucy: Đây là một con hươu cao cổ, Alfie.
Alfie: Hahaha. Tớ thích nó.
2. Alfie: Đó là con gì vậy Tom?
Tom: Đó là một con hổ, Alfie.
Alfie: Wao? Nó có một hàm răng to.
3. Alfie: Đó là gì vậy Lucy?
Lucy: Đó là một con gấu trúc, Alfie.
Alfie: Nó trông thật hạnh phúc.
4. Alfie: Đây là con gì vậy Tom?
Tom: Nó là một con cá heo, Alfie.
Alfie: Nó trông thật thân thiện.
Tom: Có loài động vật nào trên hành tinh của bạn không? Alfie.
Alfie: Nhìn nè. Tớ sẽ cho cậu xem!
Lucy & Tom: Urrrgh!
Elfie: Tớ muốn một con.
Tom: Không đời nào, đó là một con rắn.
Elfie: Urgggg
D Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Role-play.
2. Phương pháp giải
Nhập vai.
3. Lời giải chi tiết
HS thực hành trên lớp
E Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Point, ask and answer.
2. Phương pháp giải
What is that? (Đó là con gì?)
What is this? (Đây là con gì?)
It’s + a /an+ danh từ số ít. (Đây là một con…)
3. Lời giải chi tiết
1. What’s that? (Đó là con gì?)
It’s a snake. (Đây là một con rắn.)
2. What’s this? (Đây là con gì?)
It’s a giraffe. (Đây là một con hươu cao cổ.)
3. What’s that? (Đó là con gì?)
It’s a tiger. (Đây là một con hổ.)
4. What’s this? (Đây là con gì?)
It’s a panda. (Đây là một con gấu trúc.)
5. What’s that? (Đó là con gì?)
It’s a lion. (Đây là một con sư tử.)
6. What’s this? (Đây là con gì?)
It’s a dolphin. (Đây là một con cá heo.)
7. What’s that? (Đó là con gì?)
It’s a monkey. (Đây là một con khỉ.)
8. What’s this? (Đây là con gì?)
It’s a zebra. (Đây là một con ngựa vằn.)
F Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Play Tic, tac, toe.
2. Phương pháp giải:
Cách chơi: Nhìn vào bức tranh và chỉ ra những con vật có trong đó.
What is that? (Đó là con gì?)
What is this? (Đây là con gì?)
It’s + a/an + danh từ số ít. (Đây là một con…)
3. Lời giải chi tiết
HS thực hành trên lớp
Chủ đề: Bảo vệ của công
TẢI 10 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 TOÁN 4
TẢI 30 ĐỀ THI HỌC KÌ 1 TOÁN 4
Chủ đề: Tôn trọng tài sản của người khác
Ôn tập Ngữ âm
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4