Bài 1
1. Look, listen and repeat.
(Nhìn, nghe và đọc lại.)
a) The weather's wonderful. Let's go to the zoo.
(Thời tiết thật đẹp. Chúng ta hãy tới sở thú nhé.)
Great idea!
(Ý kiến hay đấy!)
b) What animal do you want to see?
(Bạn muốn xem động vật nào?)
I want to see monkeys.
(Tôi muốn xem những con khỉ.)
c) Me too. I like monkeys.
(Tôi cũng thế. Tôi thích những con khỉ.)
OK. Let's go over there.
(Được rồi. Chúng ta hãy đến đó.)
d) Oh! Now I don't like them.
(Ồ! Bây giờ tôi không thích chúng.)
Bài 2
2. Point and say.
(Chỉ và nói.)
Work in pairs. Ask your partners what animal they want to see at the zoo.
(Làm theo cặp. Hỏi bạn em, họ muốn xem động vật gì ở sở thú.)
Lời giải chi tiết:
a) What animal do you want to see?
(Bạn muốn xem động vật nào?)
I want to see kangaroos.
(Tôi muốn xem những con chuột túi.)
b) What animal do you want to see?
(Bạn muốn xem động vật nào?)
I want to see crocodiles.
(Tôi muốn xem những con cá sấu.)
c) What animal do you want to see?
(Bạn muốn xem động vật nào?)
I want to see tigers.
(Tôi muốn xem những con hổ.)
d) What animal do you want to see?
(Bạn muốn xem động vật nào?)
I want to see elephants.
(Tôi muốn xem những con voi.)
Bài 3
3. Listen anh match.
(Nghe và nối.)
What animal do you want to see?
(Bạn muốn nhìn thấy động vật nào?)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
1. Tony: I like coming to the zoo!
Mai: What animal do you want to see, Tony?
Tony: I want to see monkeys.
Mai: OK. Let's go there.
2. Tom: Mum, I want to go to the zoo.
Mum: Why do you want to go there?
Tom: Because I want to see crocodiles.
Mum: But it's raining now. Let's go there later.
Tom: Yes, Mum.
3. Father: Let's go to the bookshop, Linda.
Linda: No, Daddy. I want to go to the zoo.
Father: Why?
Linda: Because I want to see tigers.
Lời giải chi tiết:
1. c 2. a 3. b
Bài 4
4. Look and write.
(Nhìn và viết.)
Lời giải chi tiết:
1. What animal does he want to see?
(Cậu ấy muốn xem động vật nào?)
He wants to see crocodiles.
(Cậu ấy muốn xem những con cá sấu.)
2. What animal does she want to see?
(Cô ấy muốn xem động vật nào?)
She wants to see monkeys.
(Cô ấy muốn xem những con khỉ.)
3. What animal do they want to see?
(Họ muốn xem động vật nào?)
They want to see kangaroos.
(Họ muốn xem những con chuột túi.)
4. What animal do they want to see?
(Họ muốn xem động vật nào?)
They want to see tigers.
(Họ muốn xem những con hổ.)
Bài 5
5. Let's play.
(Chúng ta cùng chơi.)
Charades
(Trò chơi đố chữ)
Sau khi mọi thứ đã chuẩn bị sẵn sàng, chúng ta bắt đầu trò chơi Charades.
Giáo viên sẽ gọi một bạn học sinh lên bảng, bạn học sinh này sẽ đóng vai một động vật có trong sở thú. Nhiệm vụ của bạn học sinh này là phải diễn tá hành động và độc tính của con thú mà mình đóng vai cho cà lớp đoán đó là con gì. Học sinh nào ngồi ở dưới lớp đoán đúng tên động vật đó nhanh nhất sẽ được một điểm. Sau đó giáo viên sẽ gọi một bạn học sinh khác lên bảng đóng vai động vật khác và diễn tả điệu bộ của động vật đó cho cả lớp đoán. Học sinh nào được số điểm cao nhất là người chiến thắng trò chơi.
Bài tập cuối tuần 20
Chủ đề 3: Thực vật và động vật
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 1 môn Toán lớp 4
VỞ BÀI TẬP TIẾNG VIỆT 4 TẬP 2
Review 1 (Unit 1,2,3)
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4