Bài 1
1. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
bathroom: phòng tắm
living room: phòng khách
kitchen: phòng bếp, nhà bếp
bedroom: phòng ngủ
Phương pháp giải:
Bài 2
2. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
This is my house. (Đây là nhà của tôi.)
Wow! It’s nice and big. (Wow! Nó thật đẹp và to.)
How many rooms are there in your house? (Có bao nhiêu phòng trong nhà của bạn?)
There are five rooms: a living room, a bathroom, two bedrooms and a kitchen.
(Có 5 phòng: một phòng khách, một phòng tắm, 2 phòng ngủ và một phòng bếp.)
Phương pháp giải:
Bài 3
3. Let’s say.
(Hãy nói.)
Phương pháp giải:
There are ___ rooms in my house: ____.
(Có ___ phòng trong nhà của tôi: ____. )
Lời giải chi tiết:
a. There are four rooms in my house: a living room, a kitchen, a bedroom and a bathroom.
(Có 4 phòng trong nhà của tôi: một phòng khách, một phòng bếp, một phòng ngủ và một phòng tắm.)
b. There are five rooms in my house: a living room, a kitchen, two bedrooms and a bathroom.
(Có 5 phòng trong nhà của tôi: một phòng khách, một phòng bếp, 2 phòng ngủ và một phòng tắm.)
Bài 4
4. Listen and number.
(Nghe và đánh số.)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
1. This is my house. (Đây là ngôi nhà của mình.)
2. There is a kitchen in my house. (Có một phòng bếp trong ngôi nhà của mình.)
3. There is a living room in my house. It’s big. (Có một phòng khách trong ngồi nhà của mình.)
4. There are two bathrooms in my house. (Có hai phòng tắm trong ngôi nhà của mình.)
5. There are three bedrooms in my house. (Có ba phòng ngủ trong ngôi nhà của mình.)
Lời giải chi tiết:
Bài 5
5. Read and write.
(Đọc và viết.)
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
a. There are seven rooms in my house. (Có 7 phòng trong nhà của tôi.)
b. There are two bathrooms. (Có 2 phòng tắm.)
c. There are three bedrooms. (Có 3 phòng ngủ.)
d. The living room is big. (Phòng khách to.)
Bài 6
6. Interview. Complete the table.
(Phỏng vấn. Hoàn thành bảng.)
How many rooms are there in your house? (Có bao nhiêu phòng trong ngôi nhà của bạn?)
There are six rooms in my house: a living room, a kitchen, two bedrooms and two bathrooms.
(Có 6 phòng trong ngôi nhà của tôi: một phòng khách, một phòng bếp, hai phòng ngủ và hai phòng tắm.)
Lời giải chi tiết:
Name | Living room | Kitchen | Bedroom | Bathroom |
Tim | 1 | 1 | 2 | 2 |
Rosy | 1 | 1 | 3 | 3 |
Andy | 1 | 1 | 2 | 1 |
There are six rooms in my house: a living room, a kitchen, two bedrooms and two bathrooms. (Có 6 phòng trong nhà của tôi: một phòng khách, một phòng bếp, 2 phòng ngủ và 2 phòng tắm.)
How many rooms are there in your house, Rosy? (Nhà bạn có bao nhiêu phòng , Rosy?)
There are eight rooms in my house: a living room, a kitchen, three bedrooms and three bathrooms. (Có 8 phòng trong nhà của tôi: một phòng khách, một phòng bếp, 3 phòng ngủ và 3 phòng tắm.)
How many rooms are there in your house, Andy? (Nhà bạn có bao nhiêu phòng , Andy?)
There are five rooms in my house: a living room, a kitchen, two bedrooms and a bathroom.
(Có 5 phòng trong nhà của tôi: một phòng khách, một phòng bếp, 2 phòng ngủ và một phòng tắm.)
Học kì 2
Bài tập cuối tuần 35
Bài giảng ôn luyện kiến thức giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 3
Chủ đề 14. Nhân, chia trong phạm vi 100 000
Chủ đề: Mái trường em yêu
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Family and Friends
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - iLearn Smart Start
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Global Success
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
SBT Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Phonics Smart Lớp 3
Tiếng Anh 3 - Explore Our World Lớp 3
Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Explore Our World
Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Phonics Smart