Lesson 1 - Unit 5 - SHS i-Learn Smart Start 4

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
A Bài 1
A Bài 2
B Bài 3
B Bài 4
C Bài 5
C Bài 6
D Bài 7
D Bài 8
D Bài 9
E
F
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
A Bài 1
A Bài 2
B Bài 3
B Bài 4
C Bài 5
C Bài 6
D Bài 7
D Bài 8
D Bài 9
E
F

A Bài 1

1. Nội dung câu hỏi

Listen and point. Repeat.

 


 

 

2. Phương pháp giải

Nghe và chỉ. Lặp lại.

 

3. Lời giải chi tiết

Stop (v): Dừng lại

Do not enter (v phr.): Không được vào

Turn left (v phr.): Rẽ trái

Turn right (v phr.): Rẽ phải

No parking (v phr.): Cấm đỗ xe
 

A Bài 2

1. Nội dung câu hỏi

Play Slow motion.

 

 

2. Phương pháp giải

Cách chơi: Giáo viên giơ flashcard có hình minh họa các biển báo nhưng được che lại, sau đó cô sẽ từ từ kéo tấm bìa che xuống. Các bạn ngồi dưới cần phải đoán ra đó là biển báo gì càng nhanh càng tốt. 

 

3. Lời giải chi tiết

HS thực hành trên lớp

B Bài 3

1. Nội dung câu hỏi

Listen and practice.

 


 

 

2. Phương pháp giải

Nghe và thực hành.

 

3. Lời giải chi tiết

Bài nghe: 

What does that sign mean? (Biển báo kia nghĩa là gì?)

It means “Stop”. (Nó có nghĩa là “Dừng lại”.)

B Bài 4

1. Nội dung câu hỏi 

Look and write. Practice. 

 

 

2. Phương pháp giải

Nhìn và viết. Thực hành.

 

3. Lời giải chi tiết

1. Do not enter

2. Turn left

3. No parking

4. Turn right

5. Stop

 

1. It means “Do not enter.” (Biển báo có nghĩa “Cấm vào”.)

2.

A: What does that sign mean? (Biển báo kia nghĩa là gì?)
B: It means “Turn left”. (Nó có nghĩa “Rẽ trái”.)

3. It means “No parking”. (Biển báo có nghĩa “Cấm đỗ xe”.)

4. It means “ Turn right.” (Biển báo có nghĩa “Rẽ phải”.)

5. 

A: What does that sign mean? (Biển báo kia nghĩa là gì?)
B: It means “Stop”. (Nó có nghĩa “Dừng lại”.)

C Bài 5

1. Nội dung câu hỏi

Listen and repeat.

 


 

going, get 

2. Phương pháp giải

Nghe và lặp lại.

 

3. Lời giải chi tiết

going (đi lại)

get (lấy, có)

C Bài 6

1. Nội dung câu hỏi

Chant.

 


 

2. Phương pháp giải

Đọc theo nhịp.
 

3. Lời giải chi tiết

Bài nghe:

Where are we going?

Where are we going?

We’re going around town.

We’re going around town.

Can we get some ice cream?

Can we get some ice cream?

Yes, we can.

Yes, we can.

Tạm dịch: 

Chúng ta đi đâu đây?

Chúng ta đi đâu đây?

Chúng ta sẽ đi vòng quanh thị trấn.

Chúng ta sẽ đi vòng quanh thị trấn.

Chúng ta ăn kem được không?

Chúng ta ăn kem được không?

Có, chúng ta có thể.

Có, chúng ta có thể.

D Bài 7

1. Nội dung câu hỏi

Look and listen. 

 


 

 

2. Phương pháp giải

Nhìn và nghe

 

3. Lời giải chi tiết

Bài nghe: 

1. Alfie: I love going around town

Tom: Yeah, it’s great.

Alfie: Hey Tom, what does this sign mean?

Tom: It means “Turn left”.

Alfie: Oh. OK.

2. Alfie: Mr. Brown, can we please get some ice cream?

Mr. Brown: Sure, Alfie.

Tom & Alfie: Yay!

Alfie: Tom, what does that sign mean?

Tom: It means “Turn right”.

Alfie: Okay.

4. Mr. Brown: Ok. We’re here.

Tom & Alfie: Yay!

Alfie: And what does that sign mean?

Tom: It means “Stop”.

Mr. Brown: Okay, let’s get ice cream.

Alfie: I want chocolate. 

Tom: Me too!

5. Alfie: Mmm. This ice cream is great. 

Tom: Yeah it is.

Alfie: Tom, what does this sign mean?

Tom: Uh oh, it means “No parking”.

Mr. Brown: What’s this? Oh no.

Mrs. Brown: Sam!

Tạm dịch: 

1. Alfie: Tớ thích đi dạo phố.

Tom: Ừ, nó rất tuyệt.

Alfie: Này Tom, biển báo này có nghĩa là gì?

Tom: Nó có nghĩa là “Rẽ trái.”

Alfie: Oh. OK.

2. Alfie: Bác. Brown ơi, bọn cháu ăn kem được không ạ?

Mr. Brown: Được chứ Alfie.

Tom & Alfie: Yay!

Alfie: Tom, biển báo kia có nghĩa là gì vậy?

Tom: Nó có nghĩa là “Rẽ phải”.

Alfie: Ừ.

3. Mr. Brown: Được rồi, chúng ta đến nơi rồi.

Tom & Alfie: Yay!

Alfie: Thế biển báo kia có nghĩa là gì vậy?

Tom: Nó có nghĩa là “Dừng lại”.

Mr. Brown: Được rồi, chọn kem nào.

Alfie: Cháu muốn vị sô-cô-la 

Tom: Con cũng thế!

4. Alfie: Mmm. Kem này ngon quá.

Tom: Đúng vậy.

Alfie: Tom, biển báo kia có nghĩa là gì thế?

Tom: Ôi không, nó có nghĩa là “Cấm đỗ xe”.

Mr. Brown: Cái gì đây? Ôi không.

Mrs. Brown: Sam!

D Bài 8

1. Nội dung câu hỏi

Listen and write.

 


 

 

2. Phương pháp giải

Nghe và viết

 

3. Lời giải chi tiết

Bài nghe: 

1. Alfie: I love going around town. 

Tom: Yeah, it’s great.

Alfie: Hey Tom, what does this sign mean?

Tom: It means “Turn left”.

Alfie: Oh. OK.

2. Alfie: Mr. Brown, can we please get some ice cream?

Mr. Brown: Sure, Alfie.

Tom & Alfie: Yay!

Alfie: Tom, what does that sign mean?

Tom: It means “Turn right”.

Alfie: Okay.

4. Mr. Brown: Ok. We’re here.

Tom & Alfie: Yay!

Alfie: And what does that sign mean?

Tom: It means “Stop”.

Mr. Brown: Okay, let’s get ice cream.

Alfie: I want chocolate. 

Tom: Me too!

5. Alfie: Mmm. This ice cream is great. 

Tom: Yeah it is.

Alfie: Tom, what does this sign mean?

Tom: Uh oh, it means “No parking”.

Mr. Brown: What’s this? Oh no.

Mrs. Brown: Sam!

Tạm dịch: 

1. Alfie: Tớ thích đi dạo phố.

Tom: Ừ, nó rất tuyệt.

Alfie: Này Tom, biển báo này có nghĩa là gì?

Tom: Nó có nghĩa là “Rẽ trái.”

Alfie: Oh. OK.

2. Alfie: Bác. Brown ơi, bọn cháu ăn kem được không ạ?

Mr. Brown: Được chứ Alfie.

Tom & Alfie: Yay!

Alfie: Tom, biển báo kia có nghĩa là gì vậy?

Tom: Nó có nghĩa là “Rẽ phải”.

Alfie: Ừ.

3. Mr. Brown: Được rồi, chúng ta đến nơi rồi.

Tom & Alfie: Yay!

Alfie: Thế biển báo kia có nghĩa là gì vậy?

Tom: Nó có nghĩa là “Dừng lại”.

Mr. Brown: Được rồi, chọn kem nào.

Alfie: Cháu muốn vị sô-cô-la 

Tom: Con cũng thế!

4. Alfie: Mmm. Kem này ngon quá.

Tom: Đúng vậy.

Alfie: Tom, biển báo kia có nghĩa là gì thế?

Tom: Ôi không, nó có nghĩa là “Cấm đỗ xe”.

Mr. Brown: Cái gì đây? Ôi không.

Mrs. Brown: Sam!

Lời giải chi tiết:

1. Turn left

2. Turn right

3. Stop

4. No parking

D Bài 9

1. Nội dung câu hỏi 

Role-play. 

 

2. Phương pháp giải

Nhập vai và thực hiện cuộc hội thoại.

 

3. Lời giải chi tiết

HS thực hành trên lớp


 


 

E

1. Nội dung câu hỏi

Point, ask and answer.

 

 

2. Phương pháp giải

What does that sign mean? (Biển báo kia có nghĩa là gì?)

It means + tên biển báo. (Biển báo có nghĩa là …)

 

3. Lời giải chi tiết

1. What does that sign mean? (Biển báo kia có nghĩa là gì?)

    It means “Turn left”. (Nó có nghĩa là “Rẽ trái”.)

2. What does that sign mean? (Biển báo kia có nghĩa là gì?)

    It means “Turn right”. (Nó có nghĩa là “Rẽ phải”.)

3. What does that sign mean? (Biển báo kia có nghĩa là gì?)

   It means “Stop”. (Nó có nghĩa là “Dừng lại”.)

4. What does that sign mean? (Biển báo kia có nghĩa là gì?)

    It means “Do not enter”. (Nó có nghĩa là “Cấm vào”.) 

5. What does that sign mean? (Biển báo kia có nghĩa là gì?)

    It means “No parking”. (Nó có nghĩa là “Cấm đỗ xe".)

F

1. Nội dung câu hỏi

Play Guess the picture.

 

 

2. Phương pháp giải

Cách chơi: Trên bảng treo có những bức tranh chỉ biển báo. Các bạn ngồi dưới sẽ hỏi câu hỏi "What does that sign mean?" Một bạn sẽ quay lưng lại với bảng, có nhiệm vụ đoán xem đó là biển báo gì. Các bạn ngồi dưới sẽ trả lời xem câu tra lời của bạn ở trên bảng là đúng hoặc sai. 

Ví dụ: 

What does that sign mean? (Biển báo kia có nghĩa là gì?)

It means “Turn right”. (Nó có nghĩa là “Rẽ phải”.)

No. (Không phải.)

It means “No parking”. (Nó có nghĩa là “Cấm đỗ xe.”.)

Yes. (Đúng rồi.)

 

3. Lời giải chi tiết

HS thực hành trên lớp

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi