A Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Listen and point. Repeat.
2. Phương pháp giải
Nghe và chỉ. Lặp lại.
3. Lời giải chi tiết
Stop (v): Dừng lại
Do not enter (v phr.): Không được vào
Turn left (v phr.): Rẽ trái
Turn right (v phr.): Rẽ phải
No parking (v phr.): Cấm đỗ xe
A Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Play Slow motion.
2. Phương pháp giải
Cách chơi: Giáo viên giơ flashcard có hình minh họa các biển báo nhưng được che lại, sau đó cô sẽ từ từ kéo tấm bìa che xuống. Các bạn ngồi dưới cần phải đoán ra đó là biển báo gì càng nhanh càng tốt.
3. Lời giải chi tiết
HS thực hành trên lớp
B Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Listen and practice.
2. Phương pháp giải
Nghe và thực hành.
3. Lời giải chi tiết
Bài nghe:
What does that sign mean? (Biển báo kia nghĩa là gì?)
It means “Stop”. (Nó có nghĩa là “Dừng lại”.)
B Bài 4
1. Nội dung câu hỏi
Look and write. Practice.
2. Phương pháp giải
Nhìn và viết. Thực hành.
3. Lời giải chi tiết
1. Do not enter | 2. Turn left | 3. No parking | 4. Turn right | 5. Stop |
1. It means “Do not enter.” (Biển báo có nghĩa “Cấm vào”.)
2.
A: What does that sign mean? (Biển báo kia nghĩa là gì?)
B: It means “Turn left”. (Nó có nghĩa “Rẽ trái”.)
3. It means “No parking”. (Biển báo có nghĩa “Cấm đỗ xe”.)
4. It means “ Turn right.” (Biển báo có nghĩa “Rẽ phải”.)
5.
A: What does that sign mean? (Biển báo kia nghĩa là gì?)
B: It means “Stop”. (Nó có nghĩa “Dừng lại”.)
C Bài 5
1. Nội dung câu hỏi
Listen and repeat.
going, get
2. Phương pháp giải
Nghe và lặp lại.
3. Lời giải chi tiết
going (đi lại)
get (lấy, có)
C Bài 6
1. Nội dung câu hỏi
Chant.
2. Phương pháp giải
Đọc theo nhịp.
3. Lời giải chi tiết
Bài nghe:
Where are we going?
Where are we going?
We’re going around town.
We’re going around town.
Can we get some ice cream?
Can we get some ice cream?
Yes, we can.
Yes, we can.
Tạm dịch:
Chúng ta đi đâu đây?
Chúng ta đi đâu đây?
Chúng ta sẽ đi vòng quanh thị trấn.
Chúng ta sẽ đi vòng quanh thị trấn.
Chúng ta ăn kem được không?
Chúng ta ăn kem được không?
Có, chúng ta có thể.
Có, chúng ta có thể.
D Bài 7
1. Nội dung câu hỏi
Look and listen.
2. Phương pháp giải
Nhìn và nghe
3. Lời giải chi tiết
Bài nghe:
1. Alfie: I love going around town
Tom: Yeah, it’s great.
Alfie: Hey Tom, what does this sign mean?
Tom: It means “Turn left”.
Alfie: Oh. OK.
2. Alfie: Mr. Brown, can we please get some ice cream?
Mr. Brown: Sure, Alfie.
Tom & Alfie: Yay!
Alfie: Tom, what does that sign mean?
Tom: It means “Turn right”.
Alfie: Okay.
4. Mr. Brown: Ok. We’re here.
Tom & Alfie: Yay!
Alfie: And what does that sign mean?
Tom: It means “Stop”.
Mr. Brown: Okay, let’s get ice cream.
Alfie: I want chocolate.
Tom: Me too!
5. Alfie: Mmm. This ice cream is great.
Tom: Yeah it is.
Alfie: Tom, what does this sign mean?
Tom: Uh oh, it means “No parking”.
Mr. Brown: What’s this? Oh no.
Mrs. Brown: Sam!
Tạm dịch:
1. Alfie: Tớ thích đi dạo phố.
Tom: Ừ, nó rất tuyệt.
Alfie: Này Tom, biển báo này có nghĩa là gì?
Tom: Nó có nghĩa là “Rẽ trái.”
Alfie: Oh. OK.
2. Alfie: Bác. Brown ơi, bọn cháu ăn kem được không ạ?
Mr. Brown: Được chứ Alfie.
Tom & Alfie: Yay!
Alfie: Tom, biển báo kia có nghĩa là gì vậy?
Tom: Nó có nghĩa là “Rẽ phải”.
Alfie: Ừ.
3. Mr. Brown: Được rồi, chúng ta đến nơi rồi.
Tom & Alfie: Yay!
Alfie: Thế biển báo kia có nghĩa là gì vậy?
Tom: Nó có nghĩa là “Dừng lại”.
Mr. Brown: Được rồi, chọn kem nào.
Alfie: Cháu muốn vị sô-cô-la
Tom: Con cũng thế!
4. Alfie: Mmm. Kem này ngon quá.
Tom: Đúng vậy.
Alfie: Tom, biển báo kia có nghĩa là gì thế?
Tom: Ôi không, nó có nghĩa là “Cấm đỗ xe”.
Mr. Brown: Cái gì đây? Ôi không.
Mrs. Brown: Sam!
D Bài 8
1. Nội dung câu hỏi
Listen and write.
2. Phương pháp giải
Nghe và viết
3. Lời giải chi tiết
Bài nghe:
1. Alfie: I love going around town.
Tom: Yeah, it’s great.
Alfie: Hey Tom, what does this sign mean?
Tom: It means “Turn left”.
Alfie: Oh. OK.
2. Alfie: Mr. Brown, can we please get some ice cream?
Mr. Brown: Sure, Alfie.
Tom & Alfie: Yay!
Alfie: Tom, what does that sign mean?
Tom: It means “Turn right”.
Alfie: Okay.
4. Mr. Brown: Ok. We’re here.
Tom & Alfie: Yay!
Alfie: And what does that sign mean?
Tom: It means “Stop”.
Mr. Brown: Okay, let’s get ice cream.
Alfie: I want chocolate.
Tom: Me too!
5. Alfie: Mmm. This ice cream is great.
Tom: Yeah it is.
Alfie: Tom, what does this sign mean?
Tom: Uh oh, it means “No parking”.
Mr. Brown: What’s this? Oh no.
Mrs. Brown: Sam!
Tạm dịch:
1. Alfie: Tớ thích đi dạo phố.
Tom: Ừ, nó rất tuyệt.
Alfie: Này Tom, biển báo này có nghĩa là gì?
Tom: Nó có nghĩa là “Rẽ trái.”
Alfie: Oh. OK.
2. Alfie: Bác. Brown ơi, bọn cháu ăn kem được không ạ?
Mr. Brown: Được chứ Alfie.
Tom & Alfie: Yay!
Alfie: Tom, biển báo kia có nghĩa là gì vậy?
Tom: Nó có nghĩa là “Rẽ phải”.
Alfie: Ừ.
3. Mr. Brown: Được rồi, chúng ta đến nơi rồi.
Tom & Alfie: Yay!
Alfie: Thế biển báo kia có nghĩa là gì vậy?
Tom: Nó có nghĩa là “Dừng lại”.
Mr. Brown: Được rồi, chọn kem nào.
Alfie: Cháu muốn vị sô-cô-la
Tom: Con cũng thế!
4. Alfie: Mmm. Kem này ngon quá.
Tom: Đúng vậy.
Alfie: Tom, biển báo kia có nghĩa là gì thế?
Tom: Ôi không, nó có nghĩa là “Cấm đỗ xe”.
Mr. Brown: Cái gì đây? Ôi không.
Mrs. Brown: Sam!
Lời giải chi tiết:
1. Turn left | 2. Turn right | 3. Stop | 4. No parking |
D Bài 9
1. Nội dung câu hỏi
Role-play.
2. Phương pháp giải
Nhập vai và thực hiện cuộc hội thoại.
3. Lời giải chi tiết
HS thực hành trên lớp
E
1. Nội dung câu hỏi
Point, ask and answer.
2. Phương pháp giải
What does that sign mean? (Biển báo kia có nghĩa là gì?)
It means + tên biển báo. (Biển báo có nghĩa là …)
3. Lời giải chi tiết
1. What does that sign mean? (Biển báo kia có nghĩa là gì?)
It means “Turn left”. (Nó có nghĩa là “Rẽ trái”.)
2. What does that sign mean? (Biển báo kia có nghĩa là gì?)
It means “Turn right”. (Nó có nghĩa là “Rẽ phải”.)
3. What does that sign mean? (Biển báo kia có nghĩa là gì?)
It means “Stop”. (Nó có nghĩa là “Dừng lại”.)
4. What does that sign mean? (Biển báo kia có nghĩa là gì?)
It means “Do not enter”. (Nó có nghĩa là “Cấm vào”.)
5. What does that sign mean? (Biển báo kia có nghĩa là gì?)
It means “No parking”. (Nó có nghĩa là “Cấm đỗ xe".)
F
1. Nội dung câu hỏi
Play Guess the picture.
2. Phương pháp giải
Cách chơi: Trên bảng treo có những bức tranh chỉ biển báo. Các bạn ngồi dưới sẽ hỏi câu hỏi "What does that sign mean?" Một bạn sẽ quay lưng lại với bảng, có nhiệm vụ đoán xem đó là biển báo gì. Các bạn ngồi dưới sẽ trả lời xem câu tra lời của bạn ở trên bảng là đúng hoặc sai.
Ví dụ:
What does that sign mean? (Biển báo kia có nghĩa là gì?)
It means “Turn right”. (Nó có nghĩa là “Rẽ phải”.)
No. (Không phải.)
It means “No parking”. (Nó có nghĩa là “Cấm đỗ xe.”.)
Yes. (Đúng rồi.)
3. Lời giải chi tiết
HS thực hành trên lớp
VỞ BÀI TẬP TIẾNG VIỆT 4 TẬP 2
Bài 10. Chùa thời Lý
TIẾNG VIỆT 4 TẬP 1
Unit 3: Would you like a bubble tea?
Chủ đề 4: Nấm
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4