Bài 2
2. Listen and √ or X. Then colour.
(Nghe và đánh √ hoặc X. Sau đó tô màu.)
Bài 3
3. Trace. Then draw and colour.
(Đồ từ. Sau đó vẽ và tô màu.)
Lời giải chi tiết:
1. It’s a train. (Nó là một chiếc xe lửa.)
It’s red. (Xe lửa màu đỏ.)
2. It’s a bike. (Nó là một chiếc xe đạp.)
It’s blue. (Xe đạp màu xanh dương.)
3. It’s a ball. (Nó là một quả bóng.)
It’s purple. (Qủa bóng màu tím.)
4. It’s a car. (Nó là một chiếc ô tô.)
It’s green. (Ô tô maù xanh lá.)
5. It’s a doll. (Nó là một con búp bê.)
It’s yellow. (Búp bê màu vàng.)
6. It’s a kite.(Nó là một con diều.)
It’s pink. (Con diều màu hồng.)
Chủ đề 5. BẢO QUẢN ĐỒ DÙNG CÁ NHÂN VÀ GIA ĐÌNH
Unit 8: In the village
GIẢI TOÁN 2 TẬP 1 CÁNH DIỀU
Unit 1: Is this your mom?
Unit 4: Animals
Tiếng Anh - Kết nối tri thức Lớp 2
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart Start
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Phonics Smart
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Family and Friends
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 2
Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 2
Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 2
Tiếng Anh - Phonics Smart Lớp 2
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 2
Tiếng Anh - Explore Our World Lớp 2
Family & Friends Special Grade Lớp 2
SBT Kết nối tri thức Lớp 2
SBT Family and Friends Lớp 2
SBT iLearn Smart Start Lớp 2
SBT Phonics Smart Lớp 2
SBT Explore Our World Lớp 2