Bài 1
Task 3. Listen and chant.
(Nghe và hát thep nhịp.)
Lời giải chi tiết:
Z, z, zoo.
We’re at the zoo.
Z, z, zebra.
That’s a zebra.
Z, z, zebu.
That’s a zebu.
Tạm dịch:
Z, z, sở thú.
Chúng tôi đang ở sở thú.
Z, z, ngựa vằn.
Đó là một con ngựa vằn.
Z, z, zebu.
Đó là một zebu.
Bài 2
Task 4. Listen and circle.
(Nghe và khoanh chọn.)
Lời giải chi tiết:
1. b
That’s a zebra.
(Kia là con ngựa vằn.)
2. b
That’s a zebu.
(Đó là con bò.)
Bài 3
Task 5. Look and write.
(Nhìn và viết.)
Lời giải chi tiết:
- Zoo, zoo
- Zebra, zebra
- Zebu, zebu
Từ vựng
1.
2.
3.
Bài tập cuối tuần 26
Unit 5
Chủ đề. EM YÊU QUÊ HƯƠNG
Chủ đề. THỂ HIỆN CẢM XÚC BẢN THÂN
TIẾNG VIỆT 2 TẬP 1 - CÁNH DIỀU
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart Start
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Phonics Smart
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Family and Friends
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 2
Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 2
Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 2
Tiếng Anh - Phonics Smart Lớp 2
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 2
Tiếng Anh - Explore Our World Lớp 2
Family & Friends Special Grade Lớp 2
SBT Kết nối tri thức Lớp 2
SBT Family and Friends Lớp 2
SBT iLearn Smart Start Lớp 2
SBT Phonics Smart Lớp 2
SBT English Discovery Lớp 2
SBT Explore Our World Lớp 2