Bài 1
Task 3. Listen and chant.
(Nghe và hát theo nhịp.)
Lời giải chi tiết:
T, t, tent.
The tent is near the fence.
T, t, blanket.
The blanket is in the tent.
T, t, teapot.
The teapot is on the table.
Tạm dịch:
T, t, lều.
Căn lều ở gần hàng rào.
T, t, chăn.
Chăn nằm trong lều.
T, t, ấm trà.
Ấm trà ở trên bàn.
Bài 2
Task 4. Listen and circle.
(Nghe và khoanh tròn.)
Lời giải chi tiết:
1. a
The teapot is on the table.
(Ấm trà ở trên chiếc bàn.)
2. b
The blanket is in the tent.
(Chăn đắp thì ở trong lều.)
Bài 3
Task 5. Write and say.
(Viết và nói.)
Lời giải chi tiết:
- tent: lều, trại
- teapot: ấm trà
- blanket: chăn
Từ vựng
1.
2.
3.
4.
5.
Chủ đề 4 : Thực vật và động vật
Chủ đề 6. THỂ HIỆN CẢM XÚC BẢN THÂN
Fun time 3
Chủ đề 2: Trường học
Chủ đề 1: Quê hương
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart Start
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Phonics Smart
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Family and Friends
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 2
Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 2
Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 2
Tiếng Anh - Phonics Smart Lớp 2
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 2
Tiếng Anh - Explore Our World Lớp 2
Family & Friends Special Grade Lớp 2
SBT Kết nối tri thức Lớp 2
SBT Family and Friends Lớp 2
SBT iLearn Smart Start Lớp 2
SBT Phonics Smart Lớp 2
SBT English Discovery Lớp 2
SBT Explore Our World Lớp 2