Bài 2
2. Look and write. Then say.
(Nhìn và viết. Sau đó nói.).
Phương pháp giải:
apple :quả táo
banana :quả chuối
chicken :thịt gà
eggs :những quả trứng
Lời giải chi tiết:
1. I like chicken.
(Tôi thích thịt gà.)
2. I like an apple.
(Tôi thích táo.)
3. I like a banana.
(Tôi thích chuối.)
4. I like eggs.
(Tôi thích trứng.)
Bài 3
3. Read and look. Then circle and say.
(Đọc và nhìn lại. Sau đó khoanh tròn và nói.).
Phương pháp giải:
apples: những quả táo
bananas: những quả chuối
chicken: thịt gà
e.g: những quả trứng
fish: cá
hot dog: bánh mì kẹp xúc xích
pizza: bánh pi za
rice: cơm
Lời giải chi tiết:
1. I like chicken.
(Tôi thích thịt gà.)
2. I like bananas.
(Tôi thích chuối.)
3. I like fish.
(Tôi thích cá.)
Chủ đề 7. TÌM KIẾM SỰ HỖ TRỢ
Viết về tình cảm của em
Chủ đề. BẢO QUẢN ĐỒ DÙNG CÁ NHÂN VÀ GIA ĐÌNH
Chủ đề 4. Thiên nhiên tươi đẹp
Chủ đề: Con người và sức khỏe
Tiếng Anh - Kết nối tri thức Lớp 2
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart Start
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Phonics Smart
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Family and Friends
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 2
Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 2
Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 2
Tiếng Anh - Phonics Smart Lớp 2
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 2
Tiếng Anh - Explore Our World Lớp 2
Family & Friends Special Grade Lớp 2
SBT Kết nối tri thức Lớp 2
SBT Family and Friends Lớp 2
SBT iLearn Smart Start Lớp 2
SBT Phonics Smart Lớp 2
SBT Explore Our World Lớp 2