Bài 3
3. Listen and chant.
(Nghe và nói.)
J, j, jam.
(J, j, mứt.)
I like jam.
(Tôi thích mứt.)
J, j, juice.
(J, j, nước trái cây.)
I like juice.
(Tôi thích nước trái cây.)
J, j, jelly.
(J, j, thạch.)
I like jelly.
(Tôi thích thạch.)
Bài 4
4. Listen and tick.
(Nghe và đánh dấu.)
Lời giải chi tiết:
1. a: I like jelly.
(Tôi thích thạch.)
2. b: I like juice.
(Tôi thích nước trái cây.)
Bài 5
5. Look and write.
(Nhìn và viết.)
Lời giải chi tiết:
- Jelly, jelly
- Juice, juice
- Jam, jam
Từ vựng
1.
2.
3.
Chủ đề. THỂ HIỆN CẢM XÚC BẢN THÂN
Getting Started
Unit 2: Shapes
Chủ đề 5. Nghề nghiệp trong cuộc sống
Unit 6
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart Start
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Phonics Smart
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Family and Friends
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 2
Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 2
Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 2
Tiếng Anh - Phonics Smart Lớp 2
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 2
Tiếng Anh - Explore Our World Lớp 2
Family & Friends Special Grade Lớp 2
SBT Kết nối tri thức Lớp 2
SBT Family and Friends Lớp 2
SBT iLearn Smart Start Lớp 2
SBT Phonics Smart Lớp 2
SBT English Discovery Lớp 2
SBT Explore Our World Lớp 2