Bài 1
1. Look, listen anh repeat.
(Nhìn, nghe và đọc lại.)
a) What's your hobby, Linda?
(Sở thích của bạn là gì vậy Linda?)
I like playing the piano.
(Tôi thích chơi đàn piano.)
b) Playing the guitar is my hobby.
(Chơi đàn ghi-ta là sở thích của mình.)
c) I like singing.
(Tôi thích hát.)
Well, we all like music. Let's go to Super Music Club.
(À, Tất cả chúng ta đều thích âm nhạc. Chúng ta cùng nhau đến Câu lạc bộ Âm nhạc Tuyệt vời.)
Bài 2
2. Point and say.
(Chỉ và nói.)
Lời giải chi tiết:
a) What's your hobby? - I like riding a bike.
(Sở thích của bạn là gì? - Tôi thích đi xe đạp.)
b) What's your hobby? - I like playing badminton.
(Sở thích của bạn là gì? - Tôi thích chơi cầu lông.)
c) What's your hobby? - I like flying a kite.
(Sở thích của bạn là gì? - Tôi thích thả diều.)
d) What's your hobby? - I like taking photos.
(Sở thích của bạn là gì? - Tôi thích chụp ảnh.)
e) What's your hobby? - I like watching TV.
(Sở thích của bạn là gì? - Tôi thích xem ti vi.)
Bài 3
3. Let's talk.
(Chúng ta cùng nói.)
• What do you like doing?
(Bạn thích làm gì?)
• What's your hobby?
(Sở thích của bạn là gì?)
Bài 4
4. Listen and number.
(Nghe và điền số.)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
1. Peter: I have a new ball. Let's play football.
Nam: No, I don't like playing football.
Peter: What do you like doing?
Nam: I like playing badminton.
Peter: OK, let's play!
2. Linda: Oh, your kite's nice.
Quan: Flying a kite is my hobby. What's your hobby?
Linda: Flying a kite, too.
Quan: OK. Let's make a kite.
Linda: That's a good idea!
3. Peter: I don't like riding a bike.
Akiko: What's your hobby?
Peter: Taking photographs.
Akiko: Oh, that's interesting.
4. Mai: Do, Re, Mi, Fa, Sol, La, Si, Do...
Tony: Oh, you sing very well!
Mai: Yes, I like singing.
Tony: I like singing, too.
Lời giải chi tiết:
a. 2 b. 4 c. 1 d. 3
Bài 5
5. Look and write.
(Nhìn và viết.)
Lời giải chi tiết:
1. Peter: What's your hobby?
(Sở thích của bạn là gì?)
Linda: I like riding a bike.
(Tôi thích đi xe đạp.)
2. Peter: What's your hobby?
(Sở thích của bạn là gì?)
Tom: I like flying a kite.
(Tôi thích thả diều.)
3. Phong: What's your hobby?
(Sở thích của bạn là gì?)
Linda: I like taking photos.
(Tôi thích chụp ảnh.)
4. Phong: What's your hobby?
(Sở thích của bạn là gì?)
Mai: I like playing badminton.
(Tôi thích chơi cầu lông.)
Bài 6
6. Let's play.
(Chúng ta cùng chơi.)
What’s your hobby?
(Sở thích của bạn là gì?)
Thực hành với bạn. Từng người một hỏi và trả lời về sở thích.
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4
Bài 28. Kinh thành Huế
Chủ đề 2. Từ loại
Chủ đề: Thiết lập và duy trì quan hệ bạn bè
Bài tập cuối tuần 29
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4