1. Danh động từ (Gerund)
Danh động từ là hình thức thêm -ing vào phía sau động từ được sử dụng như là danh từ : V + ing -> Gerund
to go (đi) - going
to read (đọc) - reading
to sing (hát) - singing
a) Cách thêm “-ing” vào động từ
1) Thông thường chúng ta thêm đuôi -ing sau các động từ.
Ex: watch —> watching, do —> doing,...
2) Các động từ kết thúc bởi đuôi "e", chúng ta bỏ "e" sau đó thêm đuôi “-ing".
Ex: invite —> inviting, write —>writing,...
3) Các động từ kết thúc bởi đuôi "ie", chúng ta đổi "ie" thành "y” rồi thêm “ing”
Ex: lie —> lying, die —> dying,...
4) Các động từ kết thúc bởi đuôi "ee", chúng ta chỉ cần thêm đuôi "-ing".
Ex: see —> seeing,...
5) Khi một động từ có âm kết thúc ở dạng "phụ âm-nguyên âm-phụ âm”.
- Nếu động từ đó một âm tiết (hay âm tiết đó được nhấn âm khi đọc) thì ta gấp đôi phụ âm cuối rồi khi thêm “-ing” vào.
Ex: stop —> stopping (ngừng); plan —> planning (dự định); run —> running (chạy); begin —> beginning (bắt đầu),...
- Còn nếu động từ đó không nhấn âm vào âm kết thúc dạng "phụ âm-nguyên âm-phụ âm” khi đọc hay trường hợp phụ âm cuối (phụ âm kết thúc) là h, w, x thì vẫn giữ nguyên động từ đó và thêm "-ing" vào.
Ex: open —> opening (mở); visit —> visiting (viếng); listen —> listening (nghe); happen —> happening (xấy ra) draw —> drawing (vẽ); wax —> waxing (bôi (sáp),...
b) Cách dùng của danh động từ
Một danh động từ có thể được dùng như là một danh từ, một tính từ, một trạng từ.
- Một danh động từ đóng vai trò như là một danh từ.
Ex: The beginning of the year (đầu năm)
- Một danh động từ đóng vai trò như tính từ.
Ex: Drinking water (nước uống)
- Một danh động từ đóng vai trò như trạng từ.
Ex: Soaking wet (ướt sũng)
- Tân ngữ trực tiếp của những động từ: avoid, begin, consider, continue, enjoy, finish, hate, like, love, mind, prefer, suggest, stop...
Ex: She enjoys swimming. Cô ấy thích bơi lội.
- Danh động từ có thể đột trước một danh từ để tạo thành một danh từ kép.
Ex: a parking lot bãi đậu xe.
- Có thể làm tân ngữ cho sở hữu cách hoặc sở hừu tính từ.
Ex: Thank you for your coming here.
Cám ơn các bạn đã đến đấy.
- Làm bổ ngữ (complement) cho các động từ be, become, get sound...
Ex: Her hobby is dancing.
Sở thích của cô ấy là khiêu vũ. (Cô ấy thích khiêu vũ.)
2. Hỏi ai dó thích làm điều gì
a) Khi muốn hỏi ai đó (chủ ngữ ở dạng số nhiều) thích làm điều gì, các em có thể sử dụng mẫu câu sau đây để hỏi:
What do you like doing?
Bạn thích làm gì?
Phân tích cấu trúc trên như sau: What (gì, cái gì) là từ để hỏi, chủ ngữ chính trong câu là you (you/we/thay...) ở dạng số nhiều, động từ chính trong câu là like (thích) là động từ thường, mà cấu trúc trên ở dạng câu hỏi nên chúng ta phải mượn trợ động từ “do” để chia cho chủ ngữ chính trong câu là you. Còn doing là danh động từ có nghĩa là “làm”. Để trả lời cho câu hỏi trên, các em có thể sử dụng cấu trúc sau:
I + like + Gerund (V-ing).
Tôi thích…
Ex: What do you like doing? Bạn thích làm gì?
I like watching TV. Tôi thích xem ti vi.
b) Khi muốn hỏi ai đó (chủ ngữ ở dạng số ít) thích làm điều gì, các em có thể sử dụng mẫu câu sau đây để hỏi:
What does he/she like doing?
Cậu ấy/cô ấy thích làm gì?
Phân tích cấu trúc trên như sau: What (gì, cái gì) là từ để hỏi, chủ ngữ chính trong câu là he/she (it/danh từ ở dạng số ít...) ở dạng số ít, động từ chính trong câu là like (thích) là động từ thường, mà cấu trúc trên ở dạng câu hỏi nên chúng ta phải mượn trợ động từ “does” để chia cho chủ ngữ chính trong câu là he/she. Còn doing là danh động từ có nghĩa là “làm”.
Để trả lời cho câu hỏi trên, các em có thể sử dụng cấu trúc sau:
He/She + likes + Gerund (V-ing).
Cậu ấy/cô ấy thích...
Ex: What does she like doing?
Cô ấy thích làm gì?
She likes listening to music.
Cô ấy thích nghe nhạc.
What is your hobby, tên người?
Sở thích của bạn là gì vậy...?
Đáp:
I + like + V-ing.
Tôi thích...
My hobby is + V-ing.
Sở thích của tôi là...
Ex: What is your hobby, Trang? Sở thích của bạn là gì vậy Trang?
I like singing. Tôi thích hát.
My hobby is singing. Sở thích của tôi là hát.
Unit 10: Leisure activities
Bài 2. Địa phương em (tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương)
Bài 15. Nước ta cuối thời Trần
PHẦN 1: HỌC KÌ 1
Bài tập cuối tuần 25
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4