Bài 1
1. Look, listen anh repeat.
(Nhìn, nghe và lặp lại.)
a) What are you doing, Nam?
(Bạn đang làm gì vậy Nam?)
I'm studying for my English lesson.
(Mình đang học bài tiếng Anh của mình.)
b) When do you have English?
(Khi nào bạn có môn Tiếng Anh?)
I have it on Mondays, Tuesdays, Thursdays and Fridays.
(Mình có nó vào các ngày thứ Hai, thứ Ba, thứ Năm và thứ Sáu.)
c) What about you?
(Còn bạn thì sao?)
I have it on Mondays, Tuesdays, Wednesdays and Fridays.
(Mình có nó vào các ngày thứ Hai, thứ Ba, thứ Tư và thứ Sáu.)
d) Who's your English teacher?
(Ai là giáo viên môn Tiếng Anh của bạn?)
It's Miss Hien.
(Cô Hiền.)
Bài 2
2. Point and say.
(Chỉ và nói.)
Lời giải chi tiết:
• When do you have Science, Sam?
(Khi nào bạn có môn Khoa học vậy Sam?)
I have it on Mondays and Thursdays.
(Mình có nó vào các ngày thứ Hai và thứ Năm.)
• When do you have Science, Fred?
(Khi nào bạn có môn Khoa học vậy Fred?)
I have it on Tuesdays and Wednesdays.
(Mình có nó vào các ngày thứ Ba và thứ Tư.)
Bài 3
3. Let's talk.
(Chúng ta cùng nói.)
What subjects do you have?
(Bạn có môn học gì?)
When do you have…?
(Khi nào bạn có môn…?)
Who's your... teacher?
(Ai là giáo viên... của bạn?)
Bài 4
4. Listen and number.
(Nghe và đánh số.)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
1. A: What day is it today?
B: It's Monday.
A: We have PE today.
B: Yes, we have it on Mondays and Wednesdays.
2. A: When do you have PE?
B: I have it on Wednesdays and Thursdays.
A: Today is Thursday. So we have PE today, right?
B: That's right.
3. A: When do you have PE?
B: I have it on Tuesdays and Thursdays.
A: Today is Thursdays. So we have PE today.
B: That's right.
4. A: When do you have PE?
B: I have it on Tuesdays and Fridays. What about you?
A: Me too.
Lời giải chi tiết:
a. 3 b. 4 c. 1 d. 2
Bài 5
5. Look and write.
(Nhìn và viết.)
Lời giải chi tiết:
Today is Tuesday.
(Hôm nay là thứ Ba.)
I have English today.
(Tôi có môn Tiếng Anh hôm nay.)
Tomorrow is Wednesday.
(Ngày mai là thứ Tư.)
I have English on Wednesdays, too.
(Tôi cũng có môn Tiếng Anh vào các ngày thứ Tư.)
When do you have English?
(Khi nào bạn có môn Tiếng Anh?)
Bài 6
6. Let's play.
(Chúng ta cùng chơi nhé.)
Lời giải chi tiết:
1. science (khoa học)
2. music (âm nhạc)
3. English (tiếng Anh)
4. Vietnamese (tiếng Việt)
5. Maths (toán)
Chủ đề 6. Sinh vật và môi trường
Chủ đề: Quyền và bổn phận của trẻ em
Bài 6. Ôn tập - VBT Lịch sử 4
TẢ ĐỒ VẬT
Học kỳ 2 - SBT i-Learn Smart Start 4
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4