Bài 1
1. Listen and repeat.
(Nghe và đọc lại.)
ct subject
English is my favourite subject.
(Tiếng Anh là môn yêu thích của tôi.)
cts subjects
What subjects do you have today?
(Hôm nay bạn có môn học gì?)
Bài 2
2. Listen and tick. Then write and say aloud.
(Nghe và đánh dấu chọn. Sau đó viết và đọc lớn.)
Lời giải chi tiết:
1. What subjects do you have today?
(Hôm nay bạn có môn học gì?)
2. What subject do you like?
(Bạn thích môn học gì?)
3. What subjects does she have on Fridays?
(Cô ấy có môn học gì vào thứ Sáu?)
4. What subiect does she like?
(Cô ấy thích môn học gì?)
Bài 3
3. Let’s chant.
(Chúng ta cùng hát ca.)
What subjects do you have today?
(Hôm nay bạn có môn học gì?)
What subjects do you have today?
(Hôm nay bạn có môn học gì?)
I have Maths, Music and Art.
(Mình có môn Toán, Âm nhạc và Mĩ thuật.)
How often do you have Maths?
(Bạn thường có môn Toán mấy lần?)
I have it every day of the week.
(Tôi có nó mỗi ngày trong tuần.)
What is your favourite subject?
(Môn học yêu thích nhất của bạn là gì?)
English is my favourite subject.
(Tiếng Anh là môn yêu thích nhất của tôi.)
Bài 4
4. Read and complete.
(Đọc và hoàn thành.)
Phương pháp giải:
Tạm dịch:
Mình tên là Nga. Mình đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu. Mình có môn Tiếng Việt và môn Toán mỗi ngày. Mình có môn Tiếng Anh vào các ngày thứ Hai, thứ Ba, thứ Năm và thứ Sáu. Vào các ngày thứ Tư và thứ Năm, mình có môn Khoa học. Mình có môn Thể dục vào các ngày thứ Hai và thứ Tư. Mình có môn Âm nhạc vào các ngày thứ Ba và môn Mĩ thuật vào các ngày thứ Sáu.
Lời giải chi tiết:
(1) Vietnamese
(2) Maths
(3) Science
(4) Art
Bài 5
5. Write about you and your school subjects.
(Viết về em và các môn học trong trường.)
Lời giải chi tiết:
I am a pupil at Ngoc Hoi Primary School.
(Mình là học sinh Trường Tiểu học Ngọc Hồi.)
I go to school from Monday to Friday.
(Mình đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu.)
At school, I have Vietnamese, Maths, English, IT, Science, Music, Art and PE (Physical Education).
(Ở trường, mình có môn Tiếng Việt Toán, Tiếng Anh, Tin học, Khoa học, Âm nhạc, Mĩ thuật và môn Thể dục.)
I have English on Tuesdays and Fridays.
(Mình có môn Tiếng Anh vào các ngày thứ Ba và thứ Sáu.)
My favourite subject is Maths.
(Môn học yêu thích của mình là Toán.)
Bài 6
6. Project.
(Dự án.)
Hỏi một người bạn khác trong trường về thời khóa biểu của cậu ấy/cô ấy và đánh dấu chọn vào bảng bên dưới. Sau đó nói cho cả lớp biết về nó.
What subjects do you have today?
Ôn tập Từ vựng
Unit 10. Where were you yesterday?
Unit 7: My family
Unit 7: Awesome animals
Bài 6. Ôn tập - VBT Lịch sử 4
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4