A
A. Write the letters. Listen and repeat.
(Viết các chữ cái. Nghe và lặp lại.)
Lời giải chi tiết:
B
B. Listen and point.
(Nghe và chỉ theo.)
C
C. Put a (√) or a (X)
(Đặt dấu (√) hoặc dấu (X))
Lời giải chi tiết:
1. dog: chó (√)
2. book: quyển sách (√)
3. uncle: chú, cậu, bác (trai) (X)
D
D. Follow the letters and say the sounds.
(Đi theo các chữ cái và nói các âm.)
E
E. Write the letters. Listen and repeat.
(Viết các chữ cái. Nghe và lặp lại.)
F
F. Listen and point.
(Nghe và chỉ theo.)
G
G. Circle the letters
(Khoanh chọn chữ cái.)
Lời giải chi tiết:
1. m
2. l
3. k
4. i
H
H. Play “Board race.”
(Trò chơi “Đập bảng.”)
Phương pháp giải:
Cách chơi: Ví dụ 1 từ “food” có chữ cái đầu là “f” thì người chơi phải nghe thật nhanh và chạm vào “f” trên bảng. Ai nhanh hơn người đó thắng.
Chủ đề 3. Sự kết hợp của các hình cơ bản
Unit 9: Lunchtime!
Chủ đề 7. Tình bạn VBT Âm nhạc 2
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2
UNIT 0: WELCOME
Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 2
Tiếng Anh - Kết nối tri thức Lớp 2
Tiếng Anh - Explore Our World Lớp 2
SBT Phonics Smart Lớp 2
Tiếng Anh - Phonics Smart Lớp 2
Family & Friends Special Grade Lớp 2
SBT Family and Friends Lớp 2
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 2
SBT English Discovery Lớp 2
SBT Explore Our World Lớp 2
SBT Kết nối tri thức Lớp 2
SBT iLearn Smart Start Lớp 2
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart Start
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Phonics Smart
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Family and Friends
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 2