A
A. Write the letters. Listen and repeat.
(Viết các chữ cái. Nghe và lặp lại.)
Lời giải chi tiết:
B
B. Listen and point.
(Nghe và chỉ theo.)
C
C. Put a (√) or a (X)
(Đặt dấu (√) hoặc dấu (X))
Lời giải chi tiết:
1. dog: chó (√)
2. book: quyển sách (√)
3. uncle: chú, cậu, bác (trai) (X)
D
D. Follow the letters and say the sounds.
(Đi theo các chữ cái và nói các âm.)
E
E. Write the letters. Listen and repeat.
(Viết các chữ cái. Nghe và lặp lại.)
F
F. Listen and point.
(Nghe và chỉ theo.)
G
G. Circle the letters
(Khoanh chọn chữ cái.)
Lời giải chi tiết:
1. m
2. l
3. k
4. i
H
H. Play “Board race.”
(Trò chơi “Đập bảng.”)
Phương pháp giải:
Cách chơi: Ví dụ 1 từ “food” có chữ cái đầu là “f” thì người chơi phải nghe thật nhanh và chạm vào “f” trên bảng. Ai nhanh hơn người đó thắng.
Chủ đề 3. Em yêu lao động
Review 3 & 4
Unit 3
Chủ đề 2 Phép cộng phép trừ trong phạm vi 20
Unit 7: Clothes
Tiếng Anh - Kết nối tri thức Lớp 2
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart Start
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Phonics Smart
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Family and Friends
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 2
Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 2
Tiếng Anh - Phonics Smart Lớp 2
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 2
Tiếng Anh - Explore Our World Lớp 2
Family & Friends Special Grade Lớp 2
SBT Kết nối tri thức Lớp 2
SBT Family and Friends Lớp 2
SBT iLearn Smart Start Lớp 2
SBT Phonics Smart Lớp 2
SBT English Discovery Lớp 2
SBT Explore Our World Lớp 2