A
A. Write the letters. Listen and repeat.
(Viết các chữ cái. Nghe và lặp lại.)
Lời giải chi tiết:
B
B. Listen and point.
(Nghe và chỉ theo.)
C
C. Put a (√) or a (X)
(Đặt dấu (√) hoặc dấu (X))
Lời giải chi tiết:
1. dog: chó (√)
2. book: quyển sách (√)
3. uncle: chú, cậu, bác (trai) (X)
D
D. Follow the letters and say the sounds.
(Đi theo các chữ cái và nói các âm.)
E
E. Write the letters. Listen and repeat.
(Viết các chữ cái. Nghe và lặp lại.)
F
F. Listen and point.
(Nghe và chỉ theo.)
G
G. Circle the letters
(Khoanh chọn chữ cái.)
Lời giải chi tiết:
1. m
2. l
3. k
4. i
H
H. Play “Board race.”
(Trò chơi “Đập bảng.”)
Phương pháp giải:
Cách chơi: Ví dụ 1 từ “food” có chữ cái đầu là “f” thì người chơi phải nghe thật nhanh và chạm vào “f” trên bảng. Ai nhanh hơn người đó thắng.
Unit 3: Numbers
Bài tập cuối tuần 30
Unit 4: In the countryside
Chủ đề 8. Mùa hè vui
Chủ đề 4: THIÊN NHIÊN TƯƠI ĐẸP
Tiếng Anh - Kết nối tri thức Lớp 2
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart Start
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Phonics Smart
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Family and Friends
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 2
Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 2
Tiếng Anh - Phonics Smart Lớp 2
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 2
Tiếng Anh - Explore Our World Lớp 2
Family & Friends Special Grade Lớp 2
SBT Kết nối tri thức Lớp 2
SBT Family and Friends Lớp 2
SBT iLearn Smart Start Lớp 2
SBT Phonics Smart Lớp 2
SBT English Discovery Lớp 2
SBT Explore Our World Lớp 2