Bài 1
1. Listen and repeat.
(Nghe và đọc lại.)
ed /d/
played I played badminton yesterday morning.
(Tôi đã chơi cầu lông sáng hôm qua.)
ed /t/
watched I watched TV yesterday evening.
(Tôi đã xem ti vi tối hôm qua.)
ed /id/ Mai painted a big picture last weekend.
(Mai đã vẽ một bức tranh lớn vào cuối tuần trước.)
Bài 2
2. Listen and circle. Then write and say aloud.
(Nghe và khoanh tròn. Sau đó viết và đọc lớn.)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
1. I played badminton yesterday afternoon.
2. We watched TV in the evening.
3. They painted many beautiful pictures.
Lời giải chi tiết:
1. I played badminton yesterday afternoon. /d/
(Tôi đã chơi cầu lông chiều hôm qua.)
2. We watched TV in the evening. /t/
(Chúng tôi đã xem ti vi vào buổi tối.)
3. They painted many beautiful pictures. /id/
(Mai đã vẽ nhiều bức tranh đẹp.)
Bài 3
3. Read and complete.
(Đọc và hoàn thành.)
Phương pháp giải:
Tạm dịch:
Xin chào mọi người. Đó là ngày Chủ nhật và trời rất lạnh. Mình ở nhà. Vào buổi sáng, mình tưới hoa trong vườn. Vào buổi chiều, mình chơi cờ với ba mình. Sau bữa tối, mình xem ti vi. Mình rất vui.
Lời giải chi tiết:
1. Linda watered the flowers in the garden yesterday morning.
(Linda tưới hoa trong vườn vào sáng hôm qua.)
2. She played chess with her father yesterday afternoon.
(Cô ấy chơi cờ với ba cô ấy vào chiều hôm qua.)
3. She watched TV yesterday evening.
(Cô ấy đã xem ti vi vào tối hôm qua.)
Bài 4
4. Write about you.
(Viết về em.)
Lời giải chi tiết:
Yesterday, I was at home. Because it was Saturday so I didn't go to school. In the morning, I visited my grandparents with my brother. In the afternoon, I played badminton with my friend. In the evening, I watched TV with my family.
Tạm dịch:
Ngày hôm qua, tôi ở nhà. Bởi vì nó là ngày thứ Bảy nên tôi không đi học. Vào buổi sáng, tôi thăm ông bà mình với anh trai tôi. Vào buổi chiều, tôi chơi cầu lông với bạn tôi. Vào buổi tối, tôi xem ti vi với gia đình mình.
Bài 5
5. Project.
(Dự án.)
Làm việc theo cặp. Hỏi bạn em xem họ đã ở đâu và đã làm gì vào cuối tuần trước. Sau đó nói cho cả lớp biết.
PHẦN 2: HỌC KÌ 2
Unit 3: What day is it today?
Phần 2: Vận động cơ bản
Chủ đề 6: Cỗ máy thời gian
Unit 5: Animal friends
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4