Bài 1
1. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
1. What do you do in your free time?
(Bạn làm gì vào thời gian rảnh của mình?)
I surf the Internet.
(Tôi truy cập Internet. / Tôi lướt Internet.)
2. What does he do in his free time?
(Cậu ấy làm gì vào thời gian rảnh của cậu ấy?)
He listens to music.
(Cậu ấy nghe nhạc.)
3. What does she do in her free time?
(Cô ấy làm gì vào thời gian rảnh của cô ấy?)
She goes shopping.
(Cô ấy đi mua sắm.)
4. What do they do in their free time?
(Họ làm gì vào thời gian rảnh của họ?)
They go camping.
(Họ đi cắm trại.)
Bài 2
2. Listen and circle a or b. Then say the sentences aloud.
(Nghe và khoanh tròn a hoặc b. Sau đó đọc lớn những câu sau.)
1. What do you do in your free time? I ________.
a. clean the house
b. watch cartoons
2. What does she do in her free time? She ______.
a. goes skating
b. goes fishing
3. What does he do in his free time? He ________.
a. does karate
b. goes to the cinema
4. What do they do in their free time? They ________.
a. work in the garden
b. go shopping
Phương pháp giải:
Bài nghe:
1. What do you do in your free time? - I clean the house.
(Bạn làm gì vào thời gian rảnh? - Tôi dọn dẹp nhà cửa.)
2. What does she do in her free time? - She goes skating.
(Cô ấy làm gì vào thời gian rảnh? - Cô ấy đi trượt pa-tanh.)
3. What does he do in his free time? - He goes to the cinema.
(Cậu ấy làm gì vào thời gian rảnh? - Cậu ấy đi đến rạp chiếu phim.)
4. What do they do in their free time? - They work in the garden.
(Họ làm gì vào thời gian rảnh của họ? - Họ làm việc trong vườn.)
Lời giải chi tiết:
1. a | 2. a | 3. b | 4. a |
Bài 3
3. Let's chant.
(Chúng ta cùng ca hát.)
What do you do?
What do you do in your free time?
I watch cartoons.
I watch cartoons.
What does he do in his free time?
He goes fishing.
He goes fishing.
What does she do in her free time?
She goes shopping.
She goes shopping.
Tạm dịch:
Bạn làm gì?
Bạn làm gì
Vào thời gian rảnh?
Tôi xem những phim hoạt hình.
Tôi xem những phim hoạt hình.
Cậu ấy làm gì vào thời gian rảnh của cậu ta?
Cậu ấy đi câu cá.
Cậu ấy đi câu cá.
Cô ấy làm gì vào thời gian rảnh của cô ta?
Cô ấy đi mua sắm.
Cô ấy đi mua sắm.
Bài 4
4. Read and draw lines to match.
(Đọc và nối.)
My name is Lien. In my free time, I often go camping with my family. The camp is in the forest near the Red River. We go there by bus in the morning. My father likes fishing in the river. My mother likes drawing. She often draws pictures of the camp. I often go hiking in the forest because I like sports. We return home late in the evening. We enjoy camping very much.
Phương pháp giải:
Tạm dịch:
Tên của tôi là Liên. Vào thời gian rảnh, tôi thường đi cắm trại với gia đình. Chỗ cắm trại ở trong rừng gần sông Hồng. Chúng tôi đi đến đó bằng xe buýt vào buổi sáng. Ba tôi thích câu cá trên sông. Mẹ tôi thì thích vẽ. Mẹ thường vẽ những bức tranh ở điểm cắm trại. Tôi thường đi bộ trong rừng bởi vì tôi thích thể thao. Chúng tôi trở về nhà trễ vào buổi tối. Chúng tôi thích cắm trại lắm.
Lời giải chi tiết:
1. c | 2. a | 3. b |
Bài 5
5. Write about what your family do at weekends.
(Viết về gia đình bạn làm gì vào những cuối tuần.)
Lời giải chi tiết:
My name is Trinh.
(Tôi của tôi là Trinh.)
At weekends, I often go to the music club.
(Vào những cuối tuần, tôi thường đi đến câu lạc bộ âm nhạc.)
My father goes to drink coffee with his friends.
(Ba tôi uống cà phê với những người bạn của ông ấy.)
My mother goes to the supermarket.
(Mẹ tôi đi siêu thị.)
My brother goes to the sports centre.
(Em trai tôi đi đến trung tâm thể thao.)
Bài 6
6. Project.
(Dự án)
Phỏng vấn hai bạn học về họ làm gì vào thời gian rảnh của họ.
Bài 7
7. Colour the stars.
(Tô màu những ngôi sao)
Bây giờ tôi có thể...
- hỏi và trả lời những câu hỏi về những hoạt động giải trí.
- nghe và gạch dưới những đoạn văn về những hoạt động giải trí.
- đọc và gạch dưới những đoạn văn về những hoạt động giải trí.
- viết về gia đình tôi làm gì vào cuối tuần.
Bài tập cuối tuần 9
Bài 9: Em yêu quê hương
Bài giảng ôn luyện kiến thức giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 5
Bài 14: Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên
Tuần 1: Ôn tập về phân số. Phân số thập phân