Bài 1
1. Listen and repeat.
(Nghe và đọc lại.)
cl
clothes She wears new clothes at Tet.
(Cô ấy mặc quần áo mới vào ngày Tết.)
close Close the door, please.
(Vui lòng đóng cửa lại.)
fl
flowers My mother buys lots of flowers for Tet.
(Mẹ tôi mua nhiều hoa cho ngày Tết.)
floor I clean the floor in the afternoon.
(Tôi lau sạch sàn nhà vào buổi chiều.)
Bài 2
2. Listen and write and say aloud.
(Nghe và viết và đọc lớn.)
1. We give our teachers lots of _______ on Teachers' Day.
2. _______ the door, please.
3. The _______ are beautiful.
4. She's cleaning the _______ now.
Phương pháp giải:
Bài nghe:
1. We give our teachers lots of flowers on Teachers' Day.
(Chúng em tặng thầy cô thật nhiều hoa trong Ngày Nhà giáo.)
2. Close the door, please.
(Làm ơn đóng cửa lại.)
3. The clothes are beautiful.
(Quần áo thật đẹp.)
4. She's cleaning the floor now.
(Bây giờ cô ấy đang lau sàn nhà.)
Lời giải chi tiết:
1. flowers | 2. Close | 3. clothes | 4. floor |
Bài 3
3. Let’s chant.
(Chúng ta cùng hát theo nhịp.)
What do you do at Tet?
(Bạn làm gì vào ngày Tết?)
We buy flowers
(Chúng ta mua nhiều hoa)
And decorate the house.
(Và trang hoàng ngôi nhà.)
And we wear new clothes.
(Và chúng ta mặc quần áo mới.)
We go out
(Chúng ta đi ra ngoài)
And run along the street.
(Và chạy dọc con đường.)
We see our family
(Chúng ta nhìn thây gia đình của chúng ta)
And all our friends.
(Và tất cả bạn bè chúng ta.)
Bài 4
4. Read and answer.
(Đọc và trả lời.)
1. It's ________ soon.
2. Mai's family go to the market and buy many ________.
3. They decorate ________ and make ________.
4. They watch ________.
5. They visit________, and ________.
Phương pháp giải:
Tạm dịch:
Xin chào. Tôi là Mai. Tết sắp đến rồi. Tôi có nhiều niềm vui với gia đình mình. Trước Tết, chúng tôi đi chợ và mua nhiều hoa. Chúng tôi trang hoàng ngôi nhà của mình và gói bánh chưng. Chúng tôi có một bữa tiệc lớn và xem bắn pháo hoa. Trong Tết, chúng tôi thăm ông bà chúng tôi, giáo viên và bạn bè. Chúng tôi yêu Tết rất nhiều.
Lời giải chi tiết:
1. It's Tet soon.
(Sắp Tết rồi.)
2. Mai's family go to the market and buy many flowers.
(Gia đình bạn Mai đi chợ và mua nhiều hoa.)
3. They decorate their house and make banh chung.
(Họ trang trí nhà cửa và làm bánh chưng.)
4. They watch the firework displays.
(Họ xem các màn bắn pháo hoa.)
5. They visit their grandparents, teachers and friends.
(Họ đến thăm ông bà, thầy cô và bạn bè của họ.)
Bài 5
5. Write about you.
(Viết về em.)
Before Tet, I ____________.
During Tet, I ____________.
Lời giải chi tiết:
Before Tet, I decorete my house and make banh tet. I go to the flower market and see many flowers. I watch the firework displays.
(Trước Tết, tôi trang hoàng ngôi nhà của mình và gói bánh tét. Tôi đi chợ hoa và thấy nhiều hoa. Tôi xem bắn pháo hoa.)
During Tet, I eat nice food. I wear new clothes. I get lucky money from my parents. I visit my grandparents, teachers and friends.
(Trong Tết tôi ăn thức ăn ngon. Tôi mặc quần áo mới. Tôi nhận tiền lì xì từ ba mẹ tôi. Tôi thăm ông bà tôi, giáo viên và bạn bè.)
Bài 6
6. Project.
(Dự án.)
Make a greeting card for Tet. Then write wishes to your freind.
(Làm một thiệp chúc Tết. Sau đó viết câu chúc đến bạn em.)
Lời giải chi tiết:
To: Phuong Trinh
(Gửi: Phương Trinh)
Wishes: Happy New Year to you and your family! Have fun at Tet!
(Lời chúc: Chúc mừng năm mới bạn và gia đình! Tết thật vui nhé!)
From: Minh Khang
(Từ: Minh Khang)
Bài tập cuối tuần 29
Bài tập cuối tuần 8
Fluency Time! 1
Bài giảng ôn luyện kiến thức giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 4
Bài 6. Ôn tập - VBT Lịch sử 4
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4