1. Một số ngày hội lớn trong nãm
Teacher's Day (ngày nhà giáo)
Christmas (Giáng sinh)
New Year (năm mới)
Mid-Autumn Festival (tết trung thu)
Children's Day (quốc tế thiếu nhi)
2. Khi muốn hỏi và đáp về khi nào có lễ hội nào đó
Hỏi: When is + các ngày lễ hội? (… là khi nào?)
Đáp: It’s + on + ngày tháng. (Đó là/ Nó là ngày...)
Ex: When is Christmas? (Khi nào thì Giáng sinh?)
It's on the twenty-fifth of December. (Đó là ngày 25 tháng 12.)
3. Hỏi và đáp về bạn làm gì vào dịp/lễ hội nào đó
What do you do + at/ on+ các ngày lễ hội? (Bạn làm gì vào các ngày …?)
I+ động từ chỉ hoạt động.
Ex: What do you do at Tet? (Bạn làm gì vào dịp Tết?)
I make banh chung. (Mình gói bánh chưng.)
What do you do on your birthday? (Bạn làm gì vào sinh nhật của bạn?)
I sing and dance with my friends. (Mình hát và nhảy múa với bạn bè.)
Unit 5: Places and directtions
Đề thi giữa kì 2
Unit 6: Amazing activities
Chủ đề 1. Chất
Unit 17: How much is the T-shirt?
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4