A Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Listen and point. Repeat.
2. Phương pháp giải
Nghe và chỉ. Lặp lại.
3. Lời giải chi tiết
Play the guitar (v): Chơi đàn guitar.
Play the piano (v): Chơi đàn piano.
Drive a car (v): Lái xe ô tô
Ride a bike (v): Đạp xe đạp.
Do gymnastics (v): Tập thể dục dụng cụ.
Play the drums (v): Chơi trống.
A Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Play Slow motion.
2. Phương pháp giải
Cách chơi: Cô giáo sẽ giơ một hình ảnh miêu tả các hoạt động nhưng đã bị che đi (chơi trống, đạp xe…). Cô giáo sẽ từ từ hé lộ ra nội dung hình ảnh của bức hình đó, các bạn nhìn vào hình và đoán xem đó là hình ảnh miêu tả hoạt động gì càng nhanh càng tốt.
3. Lời giải chi tiết
HS thực hành trên lớp
B Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Listen and practice.
2. Phương pháp giải
Nghe và thực hành.
3. Lời giải chi tiết
Bài nghe:
What can you do?
I can play the piano.
What can your mom do?
She can drive a car.
What can your friends do?
They can ride bikes.
Tạm dịch:
Bạn có thể làm gì?
Tớ có thể chơi đàn piano.
Mẹ của bạn có thể làm gì?
Mẹ của tớ có thể lái xe oto.
Những người bạn của bạn có thể làm gì?
Họ có thể đạp xe đạp.
B Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Look and put (V) or a (X). Practice.
2. Phương pháp giải
Nhìn và tích V hoặc X. Thực hành.
3. Lời giải chi tiết
Tạm dịch:
1. A: Bạn có thể làm gì?
B: Tớ có thể chơi đàn guitar.
2. A: Chị của bạn có thể làm gì?
B: Chị ấy có thể chơi đàn piano.
3. A: Anh trai của bạn có thể làm gì?
B: Anh ấy có thể tập thể dục dụng cụ.
4. A: Bố của bạn có thể làm gì?
B: Ông ấy có thể lái xe ô tô.
5. A: Bạn có thể làm gì?
B: Tớ có thể chơi đàn piano.
6. A: Những người bạn của bạn có thể làm gì?
B: Tớ có thể chơi đàn guitar.
C Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Listen and repeat.
2. Phương pháp giải
Nghe và lặp lại.
3. Lời giải chi tiết
Drive (v): Lái xe
Drums (n): Trống
C Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Chant.
2. Phương pháp giải
Đọc theo nhịp.
3. Lời giải chi tiết:
Bài nghe:
My can drive a car.
My mom can drive a car.
My brother can play the drums.
My sister can play the drums.
Tạm dịch:
Bố của tôi có thể lái xe ô tô.
Mẹ của tôi có thể lái xe ô tô.
Anh trai của tôi có thể chơi trống.
Chị gái của tôi có thể chơi trống.
D Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Look and listen.
2. Phương pháp giải
Nhìn và nghe.
3. Lời giải chi tiết
Bài nghe:
1. Alfie: Wow, nice bike, Mai.
Mai: Thanks, Alfie. Can you ride a bike?
Alfie: No, I can’t.
Mai: What can you do.
Alfie: I can ride a scooter.
2. Ben: Watch this, Alfie! I can play the drums.
Alfie: Wow! You’re really good, Ben.
Ben: What can you do, Alfie?
Alfie: I can play the guitar .What can Tom do?
Ben: He can play the piano.
3. Alfie: Go, Lucy, go!
Lucy: It’s your turn, Alfie. Can you do gymnastics?
Alfie: No, I can’t.
Lucy: What can you do?
Alfie: I can play tennis.
4. Alfie: Wow, cool car! Is that your dad, Nick?
Nick: Yeah. Can you drive a car, Alfie?
Alfie: No, I can’t . Can your dad fly a spaceship?
Nick: Erm. No, he can’t.
Alfie: I can. See you!
Nick: Wow!
Tạm dịch:
1. Alfie: Wow, xe đạp đẹp quá, Mai.
Mai: Cảm ơn, Alfie. Cậu có thể đạp xe đạp không?
Alfie: Không, tớ không thể.
Mai: Cậu có thể làm gì?
Alfie: Tớ có thể trượt xe scooter.
2. Ben: Nhìn này, Alfie! Tớ có thể chơi trống.
Alfie: Wow! Cậu thật là giỏi, Ben.
Ben: Cậu có thể làm gì, Alfie?
Alfie: Tớ có thể chơi đàn guitar.Tom có thể làm gì?
Ben: Cậu ấy có thể chơi đàn piano.
3. Alfie: Nào, Lucy, nào!
Lucy: Đó là lượt của cậu, Alfie. Cậu có thể tập thể dục dụng cụ chứ?
Alfie: Không, tớ không thể.
Lucy: Cậu có thể làm gì?
Alfie: Tớ có thể chơi tennis.
4. Alfie: Wow, xe ô tô đẹp quá! Đó là bố cậu à, Nick?
Nick: Yeah. Cậu biết lái xe ô tô không, Alfie?
Alfie: Không, tớ không thể. Bố của cậu có biết lái tàu vũ trụ không?
Nick: Erm. Không, ông ấy không biết.
Alfie: Tớ có thể đấy. Tạm biệt!
Nick: Wow!
D Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Listen and write.
2. Phương pháp giải
Nghe và viết
3. Lời giải chi tiết
Bài nghe:
1. Alfie: Wow, nice bike, Mai.
Mai: Thanks, Alfie. Can you ride a bike?
Alfie: No, I can’t.
Mai: What can you do.
Alfie: I can ride a scooter.
2. Ben: Watch this, Alfie! I can play the drums.
Alfie: Wow! You’re really good, Ben.
Ben: What can you do, Alfie?
Alfie: I can play the guitar .What can Tom do?
Ben: He can play the piano.
3. Alfie: Go, Lucy, go!
Lucy: It’s your turn, Alfie. Can you do gymnastics?
Alfie: No, I can’t.
Lucy: What can you do?
Alfie: I can play tennis.
4. Alfie: Wow, cool car! Is that your dad, Nick?
Nick: Yeah. Can you drive a car, Alfie?
Alfie: No, I can’t . Can your dad fly a spaceship?
Nick: Erm. No, he can’t.
Alfie: I can. See you!
Nick: Wow!
Tạm dịch:
1. Alfie: Wow, xe đạp đẹp quá, Mai.
Mai: Cảm ơn, Alfie. Cậu có thể đạp xe đạp không?
Alfie: Không, tớ không thể.
Mai: Cậu có thể làm gì?
Alfie: Tớ có thể trượt xe scooter.
2. Ben: Nhìn này, Alfie! Tớ có thể chơi trống.
Alfie: Wow! Cậu thật là giỏi, Ben.
Ben: Cậu có thể làm gì, Alfie?
Alfie: Tớ có thể chơi đàn guitar.Tom có thể làm gì?
Ben: Cậu ấy có thể chơi đàn piano.
3. Alfie: Nào, Lucy, nào!
Lucy: Đó là lượt của cậu, Alfie. Cậu có thể tập thể dục dụng cụ chứ?
Alfie: Không, tớ không thể.
Lucy: Cậu có thể làm gì?
Alfie: Tớ có thể chơi tennis.
4. Alfie: Wow, xe ô tô đẹp quá! Đó là bố cậu à, Nick?
Nick: Yeah. Cậu biết lái xe ô tô không, Alfie?
Alfie: Không, tớ không thể. Bố của cậu có biết lái tàu vũ trụ không?
Nick: Erm. Không, ông ấy không biết.
Alfie: Tớ có thể đấy. Tạm biệt!
Nick: Wow!
D Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Role-play.
2. Phương pháp giải
Nhập vai.
3. Lời giải chi tiết
HS thực hành trên lớp
E Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Point, ask and answer.
2. Phương pháp giải
What can you/he/she do? (Bạn/ anh ấy/ cô ấy có thể làm gì?)
I/he/she can + động từ nguyên thể. (Tớ/ anh ấy/ cô ấy có thể làm…)
3. Lời giải chi tiết
1. What can you do?
I can play the piano.
(Bạn có thể làm gì?
Tớ có thể chơi đàn piano.)
2. What can she do?
She can ride a bike.
(Cô ấy có thể làm gì?
Cô ấy có thể đạp xe đạp.)
3. What can they do?
They can do gymnastics.
(Họ có thể làm gì?
Họ có thể tập thể dục dụng cụ.)
4. What can your mom do?
She can drive a car.
(Mẹ của bạn có thể làm gì?
Mẹ của tớ có thể lái xe ô tô.)
5. What can he do?
He can play badminton.
(Anh ấy có thể làm gì?
Anh ấy có thể đánh cầu lông.)
6. What can your dad do?
He can play the guitar.
(Bố của bạn có thể làm gì?
Bố của tớ có thể chơi đàn guitar.)
7. What can they do?
They can play tennis.
(Họ có thể làm gì?
Họ có thể chơi tennis.)
8. What can she do?
She can play drums.
(Cô ấy có thể làm gì?
Cô ấy có thể chơi trống.)
F Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Write about you. Then, ask your friend and complete the table.
2. Phương pháp giải
- What can you do? (Bạn có thể làm gì?)
I can + động từ nguyên thể. (Tớ có thể…)
- What can your mom and dad do? (Mẹ và bố của bạn có thể làm gì?)
They can + động từ nguyên thể. (Họ có thể…)
- What can your brother/ sister do? (Anh trai/ Chị gái của bạn có thể làm gì?)
He/ she can + động từ nguyên thể. (Anh ấy/ cô ấy có thể…)
3. Lời giải chi tiết
- What can you do? (Cậu có thể làm gì?)
I can play drums. (Mình có thể chơi trống.)
- What can your mom and dad do? (Bố và mẹ cậu có thể làm gì?)
They can drive a car. (Họ có thể lái xe ô tô.)
- What can your brother do? (Em trai cậu có thể làm gì?)
He can ride a bike. (Em ấy có thể đi xe đạp.)
Unit 2: Does he work in a police station?
Chủ đề 8. Quyền và bổn phận của trẻ em
Bài 2. Địa phương em (tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương)
Đề kiểm tra giữa học kì 1
CHỦ ĐỀ 5 : THẾ GIỚI LOGO
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4