Lesson 3 - Unit 2 - SHS i-Learn Smart Start 4

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
A Bài 1
A Bài 2
B Bài 1
B Bài 2
C Bài 1
C Bài 2
D Bài 1
D Bài 2
D Bài 3
E Bài 3
F Bài 3
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
A Bài 1
A Bài 2
B Bài 1
B Bài 2
C Bài 1
C Bài 2
D Bài 1
D Bài 2
D Bài 3
E Bài 3
F Bài 3

A Bài 1

1. Nội dung câu hỏi

Listen and point. Repeat.

 


 

 

2. Phương pháp giải

Nghe và chỉ. Lặp lại.

 

3. Lời giải chi tiết

Play the guitar (v): Chơi đàn guitar.

Play the piano (v): Chơi đàn piano.

Drive a car (v): Lái xe ô tô

Ride a bike (v): Đạp xe đạp.

Do gymnastics (v): Tập thể dục dụng cụ.

Play the drums (v): Chơi trống.

A Bài 2

1. Nội dung câu hỏi

Play Slow motion.  

 

 

2. Phương pháp giải

Cách chơi: Cô giáo sẽ giơ một hình ảnh miêu tả các hoạt động nhưng đã bị che đi (chơi trống, đạp xe…). Cô giáo sẽ từ từ hé lộ ra nội dung hình ảnh của bức hình đó, các bạn nhìn vào hình và đoán xem đó là hình ảnh miêu tả hoạt động gì càng nhanh càng tốt. 

 

3. Lời giải chi tiết

HS thực hành trên lớp

B Bài 1

1. Nội dung câu hỏi

Listen and practice.

 


 

 

 

2. Phương pháp giải

Nghe và thực hành.

 

3. Lời giải chi tiết

Bài nghe:

What can you do? 

I can play the piano.

What can your mom do?

She can drive a car.

What can your friends do?

They can ride bikes. 

Tạm dịch:

Bạn có thể làm gì?

Tớ có thể chơi đàn piano.

Mẹ của bạn có thể làm gì?

Mẹ của tớ có thể lái xe oto.

Những người bạn của bạn có thể làm gì?

Họ có thể đạp xe đạp.

B Bài 2

1. Nội dung câu hỏi

Look and put (V) or a (X). Practice. 

 

 

2. Phương pháp giải

Nhìn và tích V hoặc X. Thực hành.

 

3. Lời giải chi tiết

 

Tạm dịch: 

1. A: Bạn có thể làm gì?

    B: Tớ có thể chơi đàn guitar.

2. A: Chị của bạn có thể làm gì?

    B: Chị ấy có thể chơi đàn piano.

3. A: Anh trai của bạn có thể làm gì?

    B: Anh ấy có thể tập thể dục dụng cụ.

4. A: Bố của bạn có thể làm gì?

    B: Ông ấy có thể lái xe ô tô.

5. A: Bạn có thể làm gì?

    B: Tớ có thể chơi đàn piano.

6. A: Những người bạn của bạn có thể làm gì?

    B: Tớ có thể chơi đàn guitar.

C Bài 1

1. Nội dung câu hỏi

Listen and repeat.

 


 

Drive, drums

 

2. Phương pháp giải

Nghe và lặp lại.

 

3. Lời giải chi tiết

Drive (v): Lái xe

Drums (n): Trống

C Bài 2

1. Nội dung câu hỏi

Chant. 

 


 

2. Phương pháp giải

Đọc theo nhịp.

 

 

3. Lời giải chi tiết:

Bài nghe: 

My can drive a car.

My mom can drive a car.

My brother can play the drums.

My sister can play the drums.

 

Tạm dịch: 

Bố của tôi có thể lái xe ô tô.

Mẹ của tôi có thể lái xe ô tô.

Anh trai của tôi có thể chơi trống.

Chị gái của tôi có thể chơi trống.

D Bài 1

1. Nội dung câu hỏi

Look and listen. 

 


 

 

 

2. Phương pháp giải

Nhìn và nghe.

 

3. Lời giải chi tiết

Bài nghe: 

1. Alfie: Wow, nice bike, Mai.

Mai: Thanks, Alfie. Can you ride a bike?

Alfie: No, I can’t. 

Mai: What can you do.

Alfie: I can ride a scooter.

2. Ben: Watch this, Alfie! I can play the drums.

Alfie: Wow! You’re really good, Ben.

Ben: What can you do, Alfie?

Alfie: I can play the guitar .What can Tom do?

Ben: He can play the piano.

3. Alfie: Go, Lucy, go!

Lucy: It’s your turn, Alfie. Can you do gymnastics?

Alfie: No, I can’t.

Lucy: What can you do?

Alfie: I can play tennis. 

4. Alfie: Wow, cool car! Is that your dad, Nick?

Nick: Yeah. Can you drive a car, Alfie?

Alfie: No, I can’t . Can your dad fly a spaceship?

Nick: Erm. No, he can’t.

Alfie: I can. See you!

Nick: Wow!

 

Tạm dịch:

1. Alfie: Wow, xe đạp đẹp quá, Mai.

Mai: Cảm ơn, Alfie. Cậu có thể đạp xe đạp không?

Alfie: Không, tớ không thể.  

Mai: Cậu có thể làm gì?

Alfie: Tớ có thể trượt xe scooter. 

2. Ben: Nhìn này, Alfie! Tớ có thể chơi trống.

Alfie: Wow! Cậu thật là giỏi, Ben.

Ben: Cậu có thể làm gì, Alfie?

Alfie: Tớ có thể chơi đàn guitar.Tom có thể làm gì?

Ben: Cậu ấy có thể chơi đàn piano.

3. Alfie: Nào, Lucy, nào!

Lucy: Đó là lượt của cậu, Alfie. Cậu có thể tập thể dục dụng cụ chứ?

Alfie: Không, tớ không thể.

Lucy: Cậu có thể làm gì?

Alfie: Tớ có thể chơi tennis.

4. Alfie: Wow, xe ô tô đẹp quá! Đó là bố cậu à, Nick?

Nick: Yeah. Cậu biết lái xe ô tô không, Alfie?

Alfie: Không, tớ không thể. Bố của cậu có biết lái tàu vũ trụ không?

Nick: Erm. Không, ông ấy không biết.

Alfie: Tớ có thể đấy. Tạm biệt!

Nick: Wow!

D Bài 2

1. Nội dung câu hỏi

Listen and write.

 


 

 

2. Phương pháp giải

Nghe và viết

 

3. Lời giải chi tiết

 

Bài nghe: 

1. Alfie: Wow, nice bike, Mai.

Mai: Thanks, Alfie. Can you ride a bike?

Alfie: No, I can’t. 

Mai: What can you do.

Alfie: I can ride a scooter.

2. Ben: Watch this, Alfie! I can play the drums.

Alfie: Wow! You’re really good, Ben.

Ben: What can you do, Alfie?

Alfie: I can play the guitar .What can Tom do?

Ben: He can play the piano.

3. Alfie: Go, Lucy, go!

Lucy: It’s your turn, Alfie. Can you do gymnastics?

Alfie: No, I can’t.

Lucy: What can you do?

Alfie: I can play tennis. 

4. Alfie: Wow, cool car! Is that your dad, Nick?

Nick: Yeah. Can you drive a car, Alfie?

Alfie: No, I can’t . Can your dad fly a spaceship?

Nick: Erm. No, he can’t.

Alfie: I can. See you!

Nick: Wow!

Tạm dịch:

1. Alfie: Wow, xe đạp đẹp quá, Mai.

Mai: Cảm ơn, Alfie. Cậu có thể đạp xe đạp không?

Alfie: Không, tớ không thể.  

Mai: Cậu có thể làm gì?

Alfie: Tớ có thể trượt xe scooter. 

2. Ben: Nhìn này, Alfie! Tớ có thể chơi trống.

Alfie: Wow! Cậu thật là giỏi, Ben.

Ben: Cậu có thể làm gì, Alfie?

Alfie: Tớ có thể chơi đàn guitar.Tom có thể làm gì?

Ben: Cậu ấy có thể chơi đàn piano. 

3. Alfie: Nào, Lucy, nào!

Lucy: Đó là lượt của cậu, Alfie. Cậu có thể tập thể dục dụng cụ chứ?

Alfie: Không, tớ không thể.

Lucy: Cậu có thể làm gì?

Alfie: Tớ có thể chơi tennis. 

4. Alfie: Wow, xe ô tô đẹp quá! Đó là bố cậu à, Nick?

Nick: Yeah. Cậu biết lái xe ô tô không, Alfie?

Alfie: Không, tớ không thể. Bố của cậu có biết lái tàu vũ trụ không?

Nick: Erm. Không, ông ấy không biết.

Alfie: Tớ có thể đấy. Tạm biệt!

Nick: Wow!

D Bài 3

1. Nội dung câu hỏi

Role-play. 

 

2. Phương pháp giải

Nhập vai.

 

3. Lời giải chi tiết

HS thực hành trên lớp 

E Bài 3

1. Nội dung câu hỏi

Point, ask and answer. 

 

 

2. Phương pháp giải

What can you/he/she do? (Bạn/ anh ấy/ cô ấy có thể làm gì?)

I/he/she can + động từ nguyên thể. (Tớ/ anh ấy/ cô ấy có thể làm…)

 

3. Lời giải chi tiết

1. What can you do?

    I can play the piano.

(Bạn có thể làm gì?

Tớ có thể chơi đàn piano.)

2. What can she do?

    She can ride a bike.

(Cô ấy có thể làm gì?

Cô ấy có thể đạp xe đạp.)

3. What can they do?

    They can do gymnastics.

(Họ có thể làm gì?

Họ có thể tập thể dục dụng cụ.)

4. What can your mom do?

    She can drive a car.

(Mẹ của bạn có thể làm gì?

Mẹ của tớ có thể lái xe ô tô.)

5. What can he do?

    He can play badminton.

(Anh ấy có thể làm gì?

Anh ấy có thể đánh cầu lông.)

6. What can your dad do?

    He can play the guitar.

(Bố của bạn có thể làm gì?

Bố của tớ có thể chơi đàn guitar.)

7. What can they do?

    They can play tennis. 

(Họ có thể làm gì?

Họ có thể chơi tennis.)

8. What can she do?

    She can play drums. 

(Cô ấy có thể làm gì?

Cô ấy có thể chơi trống.)

F Bài 3

1. Nội dung câu hỏi 

Write about you. Then, ask your friend and complete the table.

 

 

2. Phương pháp giải

- What can you do? (Bạn có thể làm gì?)

   I can + động từ nguyên thể. (Tớ có thể…)

- What can your mom and dad do? (Mẹ và bố của bạn có thể làm gì?)

  They can + động từ nguyên thể. (Họ có thể…)

- What can your brother/ sister do? (Anh trai/ Chị gái của bạn có thể làm gì?)

  He/ she can + động từ nguyên thể. (Anh ấy/ cô ấy có thể…)

 

3. Lời giải chi tiết

- What can you do? (Cậu có thể làm gì?)

   I can play drums. (Mình có thể chơi trống.)

- What can your mom and dad do? (Bố và mẹ cậu có thể làm gì?)

   They can drive a car. (Họ có thể lái xe ô tô.)

- What can your brother do? (Em trai cậu có thể làm gì?)

   He can ride a bike. (Em ấy có thể đi xe đạp.)

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi