Culture - Unit 2 - SHS i-Learn Smart Start 4

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
A Bài 1
A Bài 2
B Bài 1
B Bài 2
C Bài 1
C Bài 2
D Bài 1
D Bài 2
D Bài 3
E Bài 1
E Bài 2
F Bài 2
G Bài 2
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
A Bài 1
A Bài 2
B Bài 1
B Bài 2
C Bài 1
C Bài 2
D Bài 1
D Bài 2
D Bài 3
E Bài 1
E Bài 2
F Bài 2
G Bài 2

A Bài 1

1. Nội dung câu hỏi

Listen and point. Repeat.

 


 

 

2. Phương pháp giải

Nghe và chỉ. Lặp lại.

 

3. Lời giải chi tiết

Salad (n): món rau trộn

Pasta (n): mì ống

Pancakes (n): bánh kếp

Spring rolls (n): gỏi cuốn

Soup (n): súp/canh 
 

A Bài 2

1. Nội dung câu hỏi

Play Guess.  

 

2. Phương pháp giải

Cách chơi: Trên bảng cô giáo có dán hình ảnh miêu tả các món ăn, các bạn sẽ có thời gian nhìn và ghi nhớ các bức hình đó. Sau đó cô giáo lật mặt lại che hình ảnh đi và hỏi một con số bất kì, các bạn cần nhớ lại và trả lời xem tại bức tranh vị trí đó là hình ảnh miêu tả về món ăn gì.

 

3. Lời giải chi tiết

HS thực hành trên lớp

B Bài 1

1. Nội dung câu hỏi

Listen and practice.

 


 

 

2. Phương pháp giải

Nghe và thực hành

 

3. Lời giải chi tiết

I can make pasta, but I can’t make soup.

(Tôi có thể làm mì ống, nhưng tôi không thể làm được món súp.)

B Bài 2

1. Nội dung câu hỏi

Look and write. Practice. 

 

 

2. Phương pháp giải

Nhìn và viết. Thực hành.

 

3. Lời giải chi tiết

1. I can make pancakes, but I can’t make soup

(Tôi có thể làm bánh kếp, nhưng tôi không thể làm món súp.)

2. My sister can make spring rolls, but she can’t make pasta.

(Chị gái của tôi có thể làm nem cuốn, nhưng cô ấy không thể làm mì ống.)

3. My brother can’t make salad, but he can make soup.

(Anh trai của tôi không thể làm xa lát, nhưng anh ấy có thể làm súp.)

4. My friend can’t make soup, but he can make pasta

(Bạn của tôi không thể làm món súp, nhưng anh ấy có thể làm mì ống.)

C Bài 1

 1. Nội dung câu hỏi

Read and fill in the blanks.

 

 

2. Phương pháp giải

Đọc và điền và chỗ trống.

 

3. Lời giải chi tiết

1. Kate is from Australia. (Kate đến từ Úc.)

2. She can make salad. (Cô ấy có thể làm món xa lát.)

3. Her brother can’t make pasta. (Em trai của cô ấy không thể làm món mì ống.)

4. Her grandma can make pancakes. (Bà của cô ấy có thể làm món bánh kếp.)

5. She loves cooking with her family(Cô ấy thích nấu ăn với gia đình của cô ấy.)

 

Tạm dịch: 

Tên của tôi là Kate. Tôi đến từ Úc. Trong thời gian rảnh của tôi, tôi nấu ăn với gia đình. Tôi có thể làm món rau trộn, nhưng tôi không thể làm món súp. Em trai của tôi có thể làm món súp, nhưng em ấy không thể làm món mì ống. Bà của tôi có thể làm món bánh kếp. Họ làm rất tốt. Tôi thích nấu ăn với gia đình của tôi.

C Bài 2

1. Nội dung câu hỏi

Listen and read. 

 


 

2. Phương pháp giải

Nghe và đọc

 

3. Lời giải chi tiết

Bài nghe: 

My name is Kate. I’m from Australia. In my free time, I cook with my family. I can make salad, but I can’t make soup. My brother can make soup, but he can’t make pasta. My grandma can make pancakes. They are very good. I love cooking with my family. 

Tạm dịch: 

Tên của tôi là Kate. Tôi đến từ Úc. Trong thời gian rảnh của tôi, tôi nấu ăn với gia đình. Tôi có thể làm món rau trộn, nhưng tôi không thể làm món súp. Em trai của tôi có thể làm món súp, nhưng em ấy không thể làm món mì ống. Bà của tôi có thể làm món bánh kếp. Họ làm rất tốt. Tôi thích nấu ăn với gia đình của tôi. 

D Bài 1

1. Nội dung câu hỏi

Look and listen. 

 


 
 

2. Phương pháp giải

Nhìn và nghe.

 

3. Lời giải chi tiết

HS thực hành trên lớp

D Bài 2

1. Nội dung câu hỏi

Listen and write.

 


 

2. Phương pháp giải

Nghe và viết

 

3. Lời giải chi tiết

1. soup2. salad3. pasta

 

Bài nghe: 

1. I’m from the UK. I like cooking. I can make pancakes, but I can’t make salad.

2. I like cooking with my sister. She can’t make pancakes, but she can make soup.

3. I’m from Vietnam. I cook with my mom. I can make spring rolls, but I can’t make salad. 

4. My sister likes cooking, too. She can’t make spring rolls, but she can make pasta.

Tạm dịch: 

1. Tôi đến từ Mỹ. Tôi thích nấu ăn. Tôi có thể làm món bánh kếp, nhưng tôi không thể làm món rau trộn. 

2. Tôi thích nấu ăn với chị gái của tôi. Chị ấy không thể làm món bánh kếp, nhưng chị ấy có thể làm món súp.

3. Tôi đến từ Việt Nam. Tôi thích nấu ăn với mẹ của tôi. Tôi có thể làm món nem cuốn, nhưng tôi không thể làm món rau trộn. 

4. Chị gái của tôi cũng thích nấu ăn. Chị ấy không thể làm món nem cuốn, nhưng chị ấy có thể làm món mì ống. 

D Bài 3

1. Nội dung câu hỏi

Role-play. 

 

2. Phương pháp giải

Nhập vai.

 

3. Lời giải chi tiết

HS thực hành trên lớp

E Bài 1

1. Nội dung câu hỏi

Read and circle True or False. 

 

2. Phương pháp giải

Đọc và khoanh đúng hoặc sai.

 

3. Lời giải chi tiết

1. True2. False3. True4. False5. False

 

Tạm dịch: 

Tên của tôi là Huy. Tôi đến từ Việt Nam. Trong thời gian rảnh của tôi, tôi nấu với gia đình của mình. Tôi thích làm món xa lát. Tôi có thể làm món xa lát, nhưng tôi không thể làm món bánh kếp. Anh trai của tôi có thể làm món nem cuốn, nhưng anh ấy không thể làm món mì ống. Tôi thích món nem cuốn của anh ấy. 

1. Huy đến từ Việt Nam.

2. Cậu ấy nấu ăn với bạn bè của mình.

3. Cậu ấy không thể làm món bánh kếp.

4. Anh trai của anh ấy có thể làm món mì ống.

5. Cậu ấy thích món nem cuốn của anh trai.

E Bài 2

1. Nội dung câu hỏi 

Listen and read. 

 


 

2. Phương pháp giải

Nghe và đọc

 

3. Lời giải chi tiết

Bài nghe: 

My name is Huy. I’m from Vietnam. In my free time, I cook with my family. I like making salad. I can make salad, but I can’t make pancakes. My brother can make spring rolls, but he can’t make pasta. I love my brother’s spring rolls. 

Tạm dịch: 

Tên của tôi là Huy. Tôi đến từ Việt Nam. Trong thời gian rảnh, tôi nấu ăn với gia đình của mình. Tôi thích làm món xa lát. Tôi có thể làm món xa lát, nhưng tôi không thể làm món bánh kếp. Anh trai của tôi có thể làm món nem cuốn, nhưng anh ấy không thể làm món mì ống. Tôi rất yêu thích món nem cuốn của anh ấy.

F Bài 2

1. Nội dung câu hỏi

Look at E. Write about what you and your family can cook. 

 

 

2. Phương pháp giải

Nhìn vào phần E. Viết về những món mà bạn và gia đình bạn có thể nấu.

 

3. Lời giải chi tiết

My name is Mian. I’m from the UK. 

In my free time, I cook with my mom.

I can make salad, but I can’t cook pasta. 

My mom can’t cook pancakes, but she can cook pasta.

I love cooking with my mom.

Tạm dịch: 

Tên của tôi là Mian. Tôi đến từ Mỹ.

Trong thời gian rảnh của tôi, tôi nấu ăn với mẹ.

Tôi có thể làm món rau trộn, nhưng tôi không thể làm món mì ống.

Mẹ của tôi không thể làm món bánh kếp, nhưng mẹ của tôi có thể làm món mì ống.

Tôi thích nấu ăn với mẹ của tôi.

G Bài 2

1. Nội dung câu hỏi

Tell your friend about what you and your family can cook. 

 


2. Phương pháp giải

Kể với bạn bè về những món mà bạn và gia đình bạn có thể nấu.

 

3. Lời giải chi tiết

My name is Mian. In my free time, I cook with my family. I can cook salad, but I can’t cook pasta. My mom can’t cook pancakes, but she can cook pasta. My sister can cook spring rolls. I love cooking with them.

Tạm dịch: 

Tên của tôi là Mian. Trong thời gian rảnh, tôi nấu ăn với gia đình của mình. Tôi có thể làm món rau trộn, nhưng tôi không thể làm món mì ống. Mẹ của tôi không thể làm món bánh kếp, nhưng mẹ có thể nấu món mì ống. Chị của tôi có thể làm món nem cuốn. Tôi thích nấu ăn với họ.

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi