Lesson 3 - Unit 4 - SHS i-Learn Smart Start 4

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
A Bài 1
A Bài 1
B Bài 1
B Bài 2
C Bài 1
C Bài 2
D Bài 1
D Bài 2
D Bài 3
E
F
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
A Bài 1
A Bài 1
B Bài 1
B Bài 2
C Bài 1
C Bài 2
D Bài 1
D Bài 2
D Bài 3
E
F

A Bài 1

1. Nội dung câu hỏi

Listen and point. Repeat.

 


 

 

2. Phương pháp giải

Nghe và chỉ. Lặp lại.

 

3. Lời giải chi tiết

Library (n): Thư viện

Stadium (n): Sân vận động

Park (n): Công viên

Market (n): Chợ

Water Park (n): Công viên nước

Swimming pool (n): Bể bơi

A Bài 1

1. Nội dung câu hỏi

Play Board race.

 

 

2. Phương pháp giải

Cách chơi: Trên bảng có gắn hình ảnh các địa điểm (bể bơi, công viên nước, chợ…) các bạn nhìn sau đó cô giáo hô một địa điểm bất kỳ. Nhiệm vụ của học sinh là phải chạy nhanh và đập tay vào bức tranh minh họa cho từ mà giáo viên đọc. 

 

3. Lời giải chi tiết

HS thực hành trên lớp

B Bài 1

1. Nội dung câu hỏi

Listen and practice.

 


 


 

 

2. Phương pháp giải

Nghe và thực hành.

 

3. Lời giải chi tiết

Bài nghe:

What are you doing?

I’m swimming at the pool.

What are you doing?

We’re reading at the library.

Tạm dịch: 

Bạn đang làm gì thế?

Tớ đang bơi ở bể bơi.

Các bạn đang làm gì thế?

Chúng tớ đang đọc sách trong thư viện.

B Bài 2

1. Nội dung câu hỏi

Read and match. Practice. 

 

 

2. Phương pháp giải

Tạm dịch: 

1. A: Bạn đang làm gì thế?

   B: Tớ đang chạy ở sân vận động.

2. A: Các bạn đang làm gì thế?

   B: Chúng tớ đang chơi ở công viên nước.

3. A: Bạn đang làm gì thế?

   B: Tớ đang đọc sách ở thư viện.

4. A: Các bạn đang làm gì thế?

   B: Bọn tớ đang ăn vặt ở chợ.

 

3. Lời giải chi tiết

1. D

2. C

3. A

4. B

C Bài 1

1. Nội dung câu hỏi

Listen and repeat.

 


 

Market, comic

 

2. Phương pháp giải

Nghe và lặp lại.

 

3. Lời giải chi tiết

Market (chợ)

Comic (hài hước/truyện tranh)

C Bài 2

1. Nội dung câu hỏi 

Chant.

 


 

2. Phương pháp giải

Đọc theo nhịp.

 

3. Lời giải chi tiết

Bài nghe: 

What are you doing, Lucy?

I’m reading a comic book at home.

What are you doing, Tom?

I’m swimming at the swimming pool.

What are you doing, Mom and Dad?

We’re walking in the market.

Tạm dịch: 

Bạn đang làm gì thế Lucy?

Tớ đang đọc truyện tranh ở nhà.

Bạn đang làm gì thế Tom?

Tớ đang bơi ở bể bơi.

Bố và Mẹ đang làm gì thế?

Bố và mẹ đang đi bộ ở chợ.

D Bài 1

1. Nội dung câu hỏi

Look and listen. 

 


 

 

2. Phương pháp giải

Nhìn và nghe.

 

3. Lời giải chi tiết

Bài nghe: 

1. Charlie: Hi, Tom. It’s Charlie.

Tom: Hey, Charlie. How are you?

Charlie: I’m good. Do you want to play today?

Tom: Oh, I’m busy today.

Charlie: Oh, what are you doing?

Tom: I’m skating at the stadium.

2. Mai: Hello Lucy. It’s me, Mai.

Lucy: Hi, Mai. What are you doing?

Mai: I’m at home now. Do you want to meet today?

Lucy: Sure!

Mai: Oh, what are you doing?

Lucy: I’m with Ben. We’re swimming at the water park.

Mai: Oh, cool.

3. Ben: Hi, Mom. Lucy and I are home now.

Mom: OK. Is Tom home?

Ben: Yes, he is. What are you doing?

Mom: Dad and I are going for a walk at the park.

Ben: Oh. OK. See you later.

Mom: Bye.

4. Tom: Hey, Alfie. It’s Tom.

Alfie: Oh, hi, Tom. What are you doing?

Tom: I’m at home with Lucy and Ben.

Alfie: OK.

Tom: What are you doing?

Alfie: I’m reading at the library.

Tom: Come home soon.

Alfie: OK

Everyone: Where’s Alfie? 

Alfie: Zzzz...

Tạm dịch: 

1. Charlie: Chào, Tom. Tớ là Charlie đây.

Tom: Chào, Charlie. Cậu có khoẻ không?

Charlie: Tớ khoẻ. Hôm nay cậu có muốn đi chơi không?

Tom: Oh, Hôm nay tớ bận rồi.

Charlie: Oh, cậu đang làm gì thế?

Tom: Tớ đang trượt ván ở sân vận động.

2. Mai: Chào Lucy. Là tớ đây, Mai.

Lucy: Chào, Mai. Cậu đang làm gì thế?

Mai: Tớ đang ở nhà. Hôm nay cậu muốn gặp nhau chứ?

Lucy: Tất nhiên rồi!

Mai: Oh, cậu đang làm gì thế?

Lucy: Tớ đang chơi cùng Ben. Bọn tớ đang bơi ở công viên nước.

Mai: Oh, tuyệt vời.

3. Ben: Con chào mẹ. Lucy và con đang ở nhà.

Mom: OK. Tom có nhà không?

Ben: Có, cậu ấy ở nhà. Mẹ đang làm gì thế?

Mom: Bố và mẹ đang đi dạo ở công viên.

Ben: Oh. Vâng. Gặp mẹ sau nhé.

Mom: Tạm biệt.

4. Tom: Chào, Alfie. Tom nè.

Alfie: Oh, chào, Tom. Bạn đang làm gì thế?

Tom: Tớ đang ở nhà cùng Lucy và Ben.

Alfie: Được rồi.

Tom: Bạn đang làm gì thế?

Alfie: Tớ đang đọc sách ở thư viện.

Tom: Về nhà sớm nhé.

Alfie: Được rồi.

Everyone: Alfie đâu rồi? 

Alfie: Zzzz...

D Bài 2

1. Nội dung câu hỏi

Listen and write.

 


 

 

2. Phương pháp giải

Nghe và viết

Bài nghe:  

1. Charlie: Hi, Tom. It’s Charlie.

Tom: Hey, Charlie. How are you?

Charlie: I’m good. Do you want to play today?

Tom: Oh, I’m busy today.

Charlie: Oh, what are you doing?

Tom: I’m skating at the stadium.

2. Mai: Hello Lucy. It’s me, Mai.

Lucy: Hi, Mai. What are you doing?

Mai: I’m at home now. Do you want to meet today?

Lucy: Sure!

Mai: Oh, what are you doing?

Lucy: I’m with Ben. We’re swimming at the water park.

Mai: Oh, cool.

3. Ben: Hi, Mom. Lucy and I are home now.

Mom: OK. Is Tom home?

Ben: Yes, he is. What are you doing?

Mom: Dad and I are going for a walk at the park.

Ben: Oh. OK. See you later.

Mom: Bye.

4. Tom: Hey, Alfie. It’s Tom.

Alfie: Oh, hi, Tom. What are you doing?

Tom: I’m at home with Lucy and Ben.

Alfie: OK.

Tom: What are you doing?

Alfie: I’m reading at the library.

Tom: Come home soon.

Alfie: OK

Everyone: Where’s Alfie? 

Alfie: Zzzz...

Tạm dịch: 

1. Charlie: Chào, Tom. Tớ là Charlie đây. 

Tom: Chào, Charlie. Cậu có khoẻ không?

Charlie: Tớ khoẻ. Hôm nay cậu có muốn đi chơi không?

Tom: Oh, Hôm nay tớ bận rồi.

Charlie: Oh, cậu đang làm gì thế?

Tom: Tớ đang trượt ván ở sân vận động.

2. Mai: Chào Lucy. Là tớ đây, Mai.

Lucy: Chào, Mai. Cậu đang làm gì thế?

Mai: Tớ đang ở nhà. Hôm nay cậu muốn gặp nhau chứ?

Lucy: Tất nhiên rồi!

Mai: Oh, cậu đang làm gì thế?

Lucy: Tớ đang chơi cùng Ben. Bọn tớ đang bơi ở công viên nước.

Mai: Oh, tuyệt vời. 

3. Ben: Con chào mẹ. Lucy và con đang ở nhà.

Mom: OK. Tom có nhà không?

Ben: Có, cậu ấy ở nhà. Mẹ đang làm gì thế?

Mom: Bố và mẹ đang đi dạo ở công viên.

Ben: Oh. Vâng. Gặp mẹ sau nhé.

Mom: Tạm biệt.

4. Tom: Chào, Alfie. Tom nè.

Alfie: Oh, chào, Tom. Bạn đang làm gì thế?

Tom: Tớ đang ở nhà cùng Lucy và Ben.

Alfie: Được rồi.

Tom: Bạn đang làm gì thế?

Alfie: Tớ đang đọc sách ở thư viện.

Tom: Về nhà sớm nhé.

Alfie: Được rồi.

Everyone: Alfie đâu rồi? 

Alfie: Zzzz...

 

3. Lời giải chi tiết

1. stadium

2. water park

3. park

4. library

D Bài 3

1. Nội dung câu hỏi

Role-play.

 

2. Phương pháp giải

Nhập vai và thực hiện cuộc hội thoại.

 

3. Lời giải chi tiết

HS thực hành trên lớp
 

E

1. Nội dung câu hỏi

Point, ask and answer.

 

 

2. Phương pháp giải

Cấu trúc hỏi ai đó đang làm gì với thì hiện tại tiếp diễn: 

What are you doing? (Bạn đang làm gì thế?)

I’m + V-ing + at the + địa điểm. (Tớ đang ______ ở ______.)

 

3. Lời giải chi tiết

1. What are you doing?

I’m reading at the library.

(Bạn đang làm gì thế?

Tớ đang đọc sách trong thư viện.)

2. What are you doing?

Me and Lucy are running at the park. 

(Bạn đang làm gì thế?

Tớ và Lucy đang chạy ở công viên.)

3. What are you doing?

I’m swimming at the swimming pool.

(Bạn đang làm gì thế?

Tớ đang bơi ở bể bơi.)

4. What are you doing?

Me and Tom are watching soccer at the stadium.

(Bạn đang làm gì thế?

Tớ và Tom đang xem bóng đá ở sân vận động.)

5. What are you doing?

Me and Alfie are eating at the market. 

(Bạn đang làm gì thế?

Tớ và Alfie đang ăn ở chợ.)

6. What are you doing?

I’m playing at the water park. 

(Bạn đang làm gì thế?

Tớ đang chơi ở công viên nước.)

F

1. Nội dung câu hỏi

Play Tic, tac, toe.

 

 

2. Phương pháp giải

Cách chơi: Chia ra 2 bạn mỗi lượt chơi. Sử dụng cấu trúc câu hỏi ai đó đang làm gì với thì hiện tại tiếp diễn:

What are you doing? (Bạn đang làm gì thế?)

I’m + V-ing + at the + địa điểm. (Tớ đang ______ ở ______.)

Mỗi địa điểm được hỏi sẽ được coi là một quân cờ. Một khi có bạn có các quân cờ xếp thành hàng ngang, dọc hoặc 1 đường chéo thì người đó thắng ván cờ đó. 

 

3. Lời giải chi tiết

 1. What are you doing?

I’m flying a kite at the park.

(Bạn đang làm gì thế?

Tớ đang thả diều ở công viên.)

2. What are you doing?

Me Ben are taking photos at the stadium. 

(Bạn đang làm gì thế?

Tớ và Ben đang chụp ảnh ở sân vận động.)

3. What are you doing?

I’m playing at the water park.

(Bạn đang làm gì thế?

Tớ đang chơi ở công viên nước.)

4. What are you doing?

I’m watching television at home.

(Bạn đang làm gì thế?

Tớ đang xem ti vi ở nhà.)

5. What are you doing?

I’m reading at the library. 

(Bạn đang làm gì thế?

Tớ đang đọc sách ở thư viện.)

6. What are you doing?

Me and Mom are having a picnic at the park. 

(Bạn đang làm gì thế?

Tớ và mẹ đang đi dã ngoại ở công viên.)

7. What are you doing?

I’m running at the school.

(Bạn đang làm gì thế?

Tớ đang chạy ở trường.)

8. What are you doing?

Me and Lucy are swimming at the swimming pool.

(Bạn đang làm gì thế?

Tớ và Lucy đang bơi ở bể bơi.)

9. What are you doing?

I’m eating at the market.

(Bạn đang làm gì thế?

Tớ đang ăn vặt ở chợ.)

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi