A Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Listen and point. Repeat.
2. Phương pháp giải
Nghe và chỉ. Lặp lại.
3. Lời giải chi tiết
Library (n): Thư viện
Stadium (n): Sân vận động
Park (n): Công viên
Market (n): Chợ
Water Park (n): Công viên nước
Swimming pool (n): Bể bơi
A Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Play Board race.
2. Phương pháp giải
Cách chơi: Trên bảng có gắn hình ảnh các địa điểm (bể bơi, công viên nước, chợ…) các bạn nhìn sau đó cô giáo hô một địa điểm bất kỳ. Nhiệm vụ của học sinh là phải chạy nhanh và đập tay vào bức tranh minh họa cho từ mà giáo viên đọc.
3. Lời giải chi tiết
HS thực hành trên lớp
B Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Listen and practice.
2. Phương pháp giải
Nghe và thực hành.
3. Lời giải chi tiết
Bài nghe:
What are you doing?
I’m swimming at the pool.
What are you doing?
We’re reading at the library.
Tạm dịch:
Bạn đang làm gì thế?
Tớ đang bơi ở bể bơi.
Các bạn đang làm gì thế?
Chúng tớ đang đọc sách trong thư viện.
B Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Read and match. Practice.
2. Phương pháp giải
Tạm dịch:
1. A: Bạn đang làm gì thế?
B: Tớ đang chạy ở sân vận động.
2. A: Các bạn đang làm gì thế?
B: Chúng tớ đang chơi ở công viên nước.
3. A: Bạn đang làm gì thế?
B: Tớ đang đọc sách ở thư viện.
4. A: Các bạn đang làm gì thế?
B: Bọn tớ đang ăn vặt ở chợ.
3. Lời giải chi tiết
1. D | 2. C | 3. A | 4. B |
C Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Listen and repeat.
Market, comic
2. Phương pháp giải
Nghe và lặp lại.
3. Lời giải chi tiết
Market (chợ)
Comic (hài hước/truyện tranh)
C Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Chant.
2. Phương pháp giải
Đọc theo nhịp.
3. Lời giải chi tiết
Bài nghe:
What are you doing, Lucy?
I’m reading a comic book at home.
What are you doing, Tom?
I’m swimming at the swimming pool.
What are you doing, Mom and Dad?
We’re walking in the market.
Tạm dịch:
Bạn đang làm gì thế Lucy?
Tớ đang đọc truyện tranh ở nhà.
Bạn đang làm gì thế Tom?
Tớ đang bơi ở bể bơi.
Bố và Mẹ đang làm gì thế?
Bố và mẹ đang đi bộ ở chợ.
D Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Look and listen.
2. Phương pháp giải
Nhìn và nghe.
3. Lời giải chi tiết
Bài nghe:
1. Charlie: Hi, Tom. It’s Charlie.
Tom: Hey, Charlie. How are you?
Charlie: I’m good. Do you want to play today?
Tom: Oh, I’m busy today.
Charlie: Oh, what are you doing?
Tom: I’m skating at the stadium.
2. Mai: Hello Lucy. It’s me, Mai.
Lucy: Hi, Mai. What are you doing?
Mai: I’m at home now. Do you want to meet today?
Lucy: Sure!
Mai: Oh, what are you doing?
Lucy: I’m with Ben. We’re swimming at the water park.
Mai: Oh, cool.
3. Ben: Hi, Mom. Lucy and I are home now.
Mom: OK. Is Tom home?
Ben: Yes, he is. What are you doing?
Mom: Dad and I are going for a walk at the park.
Ben: Oh. OK. See you later.
Mom: Bye.
4. Tom: Hey, Alfie. It’s Tom.
Alfie: Oh, hi, Tom. What are you doing?
Tom: I’m at home with Lucy and Ben.
Alfie: OK.
Tom: What are you doing?
Alfie: I’m reading at the library.
Tom: Come home soon.
Alfie: OK
…
Everyone: Where’s Alfie?
Alfie: Zzzz...
Tạm dịch:
1. Charlie: Chào, Tom. Tớ là Charlie đây.
Tom: Chào, Charlie. Cậu có khoẻ không?
Charlie: Tớ khoẻ. Hôm nay cậu có muốn đi chơi không?
Tom: Oh, Hôm nay tớ bận rồi.
Charlie: Oh, cậu đang làm gì thế?
Tom: Tớ đang trượt ván ở sân vận động.
2. Mai: Chào Lucy. Là tớ đây, Mai.
Lucy: Chào, Mai. Cậu đang làm gì thế?
Mai: Tớ đang ở nhà. Hôm nay cậu muốn gặp nhau chứ?
Lucy: Tất nhiên rồi!
Mai: Oh, cậu đang làm gì thế?
Lucy: Tớ đang chơi cùng Ben. Bọn tớ đang bơi ở công viên nước.
Mai: Oh, tuyệt vời.
3. Ben: Con chào mẹ. Lucy và con đang ở nhà.
Mom: OK. Tom có nhà không?
Ben: Có, cậu ấy ở nhà. Mẹ đang làm gì thế?
Mom: Bố và mẹ đang đi dạo ở công viên.
Ben: Oh. Vâng. Gặp mẹ sau nhé.
Mom: Tạm biệt.
4. Tom: Chào, Alfie. Tom nè.
Alfie: Oh, chào, Tom. Bạn đang làm gì thế?
Tom: Tớ đang ở nhà cùng Lucy và Ben.
Alfie: Được rồi.
Tom: Bạn đang làm gì thế?
Alfie: Tớ đang đọc sách ở thư viện.
Tom: Về nhà sớm nhé.
Alfie: Được rồi.
…
Everyone: Alfie đâu rồi?
Alfie: Zzzz...
D Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Listen and write.
2. Phương pháp giải
Nghe và viết
Bài nghe:
1. Charlie: Hi, Tom. It’s Charlie.
Tom: Hey, Charlie. How are you?
Charlie: I’m good. Do you want to play today?
Tom: Oh, I’m busy today.
Charlie: Oh, what are you doing?
Tom: I’m skating at the stadium.
2. Mai: Hello Lucy. It’s me, Mai.
Lucy: Hi, Mai. What are you doing?
Mai: I’m at home now. Do you want to meet today?
Lucy: Sure!
Mai: Oh, what are you doing?
Lucy: I’m with Ben. We’re swimming at the water park.
Mai: Oh, cool.
3. Ben: Hi, Mom. Lucy and I are home now.
Mom: OK. Is Tom home?
Ben: Yes, he is. What are you doing?
Mom: Dad and I are going for a walk at the park.
Ben: Oh. OK. See you later.
Mom: Bye.
4. Tom: Hey, Alfie. It’s Tom.
Alfie: Oh, hi, Tom. What are you doing?
Tom: I’m at home with Lucy and Ben.
Alfie: OK.
Tom: What are you doing?
Alfie: I’m reading at the library.
Tom: Come home soon.
Alfie: OK
…
Everyone: Where’s Alfie?
Alfie: Zzzz...
Tạm dịch:
1. Charlie: Chào, Tom. Tớ là Charlie đây.
Tom: Chào, Charlie. Cậu có khoẻ không?
Charlie: Tớ khoẻ. Hôm nay cậu có muốn đi chơi không?
Tom: Oh, Hôm nay tớ bận rồi.
Charlie: Oh, cậu đang làm gì thế?
Tom: Tớ đang trượt ván ở sân vận động.
2. Mai: Chào Lucy. Là tớ đây, Mai.
Lucy: Chào, Mai. Cậu đang làm gì thế?
Mai: Tớ đang ở nhà. Hôm nay cậu muốn gặp nhau chứ?
Lucy: Tất nhiên rồi!
Mai: Oh, cậu đang làm gì thế?
Lucy: Tớ đang chơi cùng Ben. Bọn tớ đang bơi ở công viên nước.
Mai: Oh, tuyệt vời.
3. Ben: Con chào mẹ. Lucy và con đang ở nhà.
Mom: OK. Tom có nhà không?
Ben: Có, cậu ấy ở nhà. Mẹ đang làm gì thế?
Mom: Bố và mẹ đang đi dạo ở công viên.
Ben: Oh. Vâng. Gặp mẹ sau nhé.
Mom: Tạm biệt.
4. Tom: Chào, Alfie. Tom nè.
Alfie: Oh, chào, Tom. Bạn đang làm gì thế?
Tom: Tớ đang ở nhà cùng Lucy và Ben.
Alfie: Được rồi.
Tom: Bạn đang làm gì thế?
Alfie: Tớ đang đọc sách ở thư viện.
Tom: Về nhà sớm nhé.
Alfie: Được rồi.
…
Everyone: Alfie đâu rồi?
Alfie: Zzzz...
3. Lời giải chi tiết
1. stadium | 2. water park | 3. park | 4. library |
D Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Role-play.
2. Phương pháp giải
Nhập vai và thực hiện cuộc hội thoại.
3. Lời giải chi tiết
HS thực hành trên lớp
E
1. Nội dung câu hỏi
Point, ask and answer.
2. Phương pháp giải
Cấu trúc hỏi ai đó đang làm gì với thì hiện tại tiếp diễn:
What are you doing? (Bạn đang làm gì thế?)
I’m + V-ing + at the + địa điểm. (Tớ đang ______ ở ______.)
3. Lời giải chi tiết
1. What are you doing?
I’m reading at the library.
(Bạn đang làm gì thế?
Tớ đang đọc sách trong thư viện.)
2. What are you doing?
Me and Lucy are running at the park.
(Bạn đang làm gì thế?
Tớ và Lucy đang chạy ở công viên.)
3. What are you doing?
I’m swimming at the swimming pool.
(Bạn đang làm gì thế?
Tớ đang bơi ở bể bơi.)
4. What are you doing?
Me and Tom are watching soccer at the stadium.
(Bạn đang làm gì thế?
Tớ và Tom đang xem bóng đá ở sân vận động.)
5. What are you doing?
Me and Alfie are eating at the market.
(Bạn đang làm gì thế?
Tớ và Alfie đang ăn ở chợ.)
6. What are you doing?
I’m playing at the water park.
(Bạn đang làm gì thế?
Tớ đang chơi ở công viên nước.)
F
1. Nội dung câu hỏi
Play Tic, tac, toe.
2. Phương pháp giải
Cách chơi: Chia ra 2 bạn mỗi lượt chơi. Sử dụng cấu trúc câu hỏi ai đó đang làm gì với thì hiện tại tiếp diễn:
What are you doing? (Bạn đang làm gì thế?)
I’m + V-ing + at the + địa điểm. (Tớ đang ______ ở ______.)
Mỗi địa điểm được hỏi sẽ được coi là một quân cờ. Một khi có bạn có các quân cờ xếp thành hàng ngang, dọc hoặc 1 đường chéo thì người đó thắng ván cờ đó.
3. Lời giải chi tiết
1. What are you doing?
I’m flying a kite at the park.
(Bạn đang làm gì thế?
Tớ đang thả diều ở công viên.)
2. What are you doing?
Me Ben are taking photos at the stadium.
(Bạn đang làm gì thế?
Tớ và Ben đang chụp ảnh ở sân vận động.)
3. What are you doing?
I’m playing at the water park.
(Bạn đang làm gì thế?
Tớ đang chơi ở công viên nước.)
4. What are you doing?
I’m watching television at home.
(Bạn đang làm gì thế?
Tớ đang xem ti vi ở nhà.)
5. What are you doing?
I’m reading at the library.
(Bạn đang làm gì thế?
Tớ đang đọc sách ở thư viện.)
6. What are you doing?
Me and Mom are having a picnic at the park.
(Bạn đang làm gì thế?
Tớ và mẹ đang đi dã ngoại ở công viên.)
7. What are you doing?
I’m running at the school.
(Bạn đang làm gì thế?
Tớ đang chạy ở trường.)
8. What are you doing?
Me and Lucy are swimming at the swimming pool.
(Bạn đang làm gì thế?
Tớ và Lucy đang bơi ở bể bơi.)
9. What are you doing?
I’m eating at the market.
(Bạn đang làm gì thế?
Tớ đang ăn vặt ở chợ.)
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4