Đề bài
4. Look. Then read and number.
(Nhìn. Sau đó đọc và đánh số.)
Lời giải chi tiết
1. It’s cloudy. (1)
(Trời nhiều mây.)
2. I’m wearing a T-shirt and trousers. (2)
(Tôi đang mặc áo thun và quần dài.)
3. I’ve got a train. (2)
(Tôi có một chiếc xe lửa.)
4. I like pizza. (1)
(Tôi thích bánh piza.)
5. I’m wearing a dress. (1)
(Tôi đang mặc đầm.)
6. I like chicken. (2)
(Tôi thích thịt gà.)
7. I’ve got a doll. (1)
(Tôi có một con búp bê.)
8. Look at my dog. It’s big. (1)
(Hãy nhìn con chó kìa. Nó thật to.)
9. It’s sunny. (2)
(Trời nhiều nắng.)
10. I’m wearing boots. (1)
(Tôi đang mang dôi giày ống.)
Chủ đề: Trường học
Bài tập cuối tuần 1
Chủ đề 7: Những con vật quanh em
Chủ đề: Gia đình
Chủ đề 5. Đồng dao VBT Âm nhạc 2
Tiếng Anh - Kết nối tri thức Lớp 2
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart Start
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Phonics Smart
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Family and Friends
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 2
Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 2
Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 2
Tiếng Anh - Phonics Smart Lớp 2
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 2
Tiếng Anh - Explore Our World Lớp 2
Family & Friends Special Grade Lớp 2
SBT Kết nối tri thức Lớp 2
SBT Family and Friends Lớp 2
SBT iLearn Smart Start Lớp 2
SBT Phonics Smart Lớp 2
SBT Explore Our World Lớp 2