Read and tick (√) or cross (X).
(Đọc và đánh dấu √ hoặc dấu X.)
Phương pháp giải:
a. I see a bike. (Tôi nhìn thấy một chiếc xe đạp.)
b. I see a circle. (Tôi nhìn thấy một vòng tròn.)
c. I see a train. (Tôi nhìn thấy một chiếc xe lửa.)
d. I see a plane. (Tôi nhìn thấy một chiếc máy bay.)
e. I see a bus. (Tôi nhìn thấy một chiếc buýt.)
f. I see a van. (Tôi nhìn thấy một chiếc xe tải.)
Lời giải chi tiết:
a. √
b. √
c. X
d. √
e.√
f. X
Unit 12. Dinnertime!
Chủ đề 2 Phép cộng phép trừ trong phạm vi 20
Unit 3: Are these his pants?
Chủ đề 4. Thiên nhiên tươi đẹp
VBT TIẾNG VIỆT 2 TẬP 2 - KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Tiếng Anh - Kết nối tri thức Lớp 2
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart Start
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Phonics Smart
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Family and Friends
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 2
Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 2
Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 2
Tiếng Anh - Phonics Smart Lớp 2
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 2
Tiếng Anh - Explore Our World Lớp 2
Family & Friends Special Grade Lớp 2
SBT Kết nối tri thức Lớp 2
SBT Family and Friends Lớp 2
SBT iLearn Smart Start Lớp 2
SBT English Discovery Lớp 2
SBT Explore Our World Lớp 2