6. Lesson 6 - Unit 4 - Tiếng Anh 2

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 12
Bài 13
Bài 14
Từ vựng
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 12
Bài 13
Bài 14
Từ vựng

Bài 12

12. Listen and point. Then say. 

(Nghe và chỉ. Sau đó nói.) 

Lời giải chi tiết:

1. I've got a big circle.

(Tôi có một hình tròn lớn.)

2. I've got a triangle. One triangle, two triangles. Look. Red eyes!

(Tôi có một hình tam giác. Một hình tam giác, hai hình tam giác. Nhìn này. Những con mắt màu đỏ!)

3. I've got a square. It's a nose!

(Tôi có một hình vuông. Đó là một cái mũi!)

4. I've got a rectangle. It's a mouth!

(Tôi có một hình chữ nhật. Đó là một cái miệng!)

5. It's a face!

(Đó là một khuôn mặt!)

 

Bài 13

13. Draw and color different shapes.

(Vẽ và tô màu những hình khối khác nhau.)

Bài 14

14. Make a shape picture.

(Tạo một bức tranh từ hình khối.)

Phương pháp giải:

Học sinh cắt hình khối đã được tô màu ở bài 13. Sau đó, sắp xếp và dán hình để tạo thành một bức tranh về một đồ vật mà em mong muốn

Từ vựng

1. 

2. 

3. 

4. 

5. 

Fqa.vn
Bình chọn:
4.9/5 (59 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved