Bài 15
15. Listen and stick. Then write.
(Nghe và dán. Sau đó viết.)
Lời giải chi tiết:
1. brother (em trai)
2. sisters (chị em gái)
3. grandad and granny (ông và bà)
4. aunt and uncle (cô và chú)
Bài 16
16. Read and draw. Then say.
(Đọc và vẽ. Sau đó nói.)
Phương pháp giải:
Chú ý: Học sinh tự vẽ và trang trí theo ý tưởng của riêng mình.
Lời giải chi tiết:
IMy granny is in the living room.
(Bà tôi đang ở phòng khách.)
Từ vựng
1.
2.
3.
4.
5.
6.
Unit 3: Are those his pants?
Chủ đề: Thực vật và động vật
Chủ đề 2. Trường học
Bài giảng ôn luyện kiến thức giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2
Starter: Hello!
Tiếng Anh - Kết nối tri thức Lớp 2
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart Start
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Phonics Smart
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Family and Friends
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 2
Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 2
Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 2
Tiếng Anh - Phonics Smart Lớp 2
Tiếng Anh - Explore Our World Lớp 2
Family & Friends Special Grade Lớp 2
SBT Kết nối tri thức Lớp 2
SBT Family and Friends Lớp 2
SBT iLearn Smart Start Lớp 2
SBT Phonics Smart Lớp 2
SBT English Discovery Lớp 2
SBT Explore Our World Lớp 2