Bài 14
Task 14. Look and write. Then say. (Nhìn và viết. Sau đó nói)
Lời giải chi tiết:
1. rice
2. egg
3. chicken
4. apple
5. fish
6. banana
7. pizza
8. burger
9. hot dog
Tạm dịch:
1. cơm
2. trứng
3. thịt gà
4. quả táo
5. cá
6. chuối
7. pizza
8. bánh mì kẹp thịt
9. xúc xích
Bài 15
Task 15. Draw two foods you like and don’t like. Then say with a partner. (Vẽ hai loại thực phẩm bạn thích và không thích. Sau đó nói với bạn.)
Example:
- I like bananas. (Tôi thích chuối.)
- I don’t like burgers. (Tôi không thích bánh mì kẹp thịt.)
Lời giải chi tiết:
Gợi ý:
- I like apples. (Tôi thích táo)
- I don’t like fish. (Tôi không thích cá.)
Từ vựng
Từ vựng:
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
Unit 12. Dinnertime!
Bài tập cuối tuần 13
Chủ đề 5. BẢO QUẢN ĐỒ DÙNG CÁ NHÂN VÀ GIA ĐÌNH
Unit 2: He's happy!
Unit 10: Days of the week
Tiếng Anh - Kết nối tri thức Lớp 2
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart Start
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Phonics Smart
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Family and Friends
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 2
Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 2
Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 2
Tiếng Anh - Phonics Smart Lớp 2
Tiếng Anh - Explore Our World Lớp 2
Family & Friends Special Grade Lớp 2
SBT Kết nối tri thức Lớp 2
SBT Family and Friends Lớp 2
SBT iLearn Smart Start Lớp 2
SBT Phonics Smart Lớp 2
SBT English Discovery Lớp 2
SBT Explore Our World Lớp 2