Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Listen and repeat.
2. Phương pháp giải
Nghe và nhắc lại.
3. Lời giải chi tiết
Calm (adj): bình tĩnh
Grandma (n): bà ngoại/ nội
Proud (adj): tự hào
Sleepy (adj): buồn ngủ
Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Listen and sing.
2. Phương pháp giải
Nghe và hát
3. Lời giải chi tiết
Tạm dịch:
Hôm qua các bạn nam đã ở một nhà hàng.
Họ đói, đói, đói, đói.
Bạn tôi đã đi xem phim ngày hôm qua.
Anh ấy buồn ngủ, buồn ngủ, buồn ngủ, buồn ngủ.
Hôm qua bà mình đã đến thủy cung.
Con cá bình tĩnh, bình tĩnh, bình tĩnh.
Hôm qua ba mẹ mình đã đến buổi diễn của mình.
Họ rất tự hào, tự hào, tự hào, tự hào.
La la la la, la la la la.
Đói, buồn ngủ, bình tĩnh, tự hào.
Đó là cảm xúc của chúng ta.
Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Find the words and say.
2. Phương pháp giải
Tìm từ và nói.
3. Lời giải chi tiết
Sleepy (adj): buồn ngủ
Calm (adj): bình tĩnh
Excited (adj): hào hứng
Sad (adj): buồn bã
Bored (adj): chán nản
Hungry (adj): đói
Relaxed (adj): thoải mái
Chủ đề 6: Sinh vật và môi trường
Unit 19. What animal do you want to see?
Bài 16. Chiến thắng Chi Lăng
Bài 30. Tổng kết - VBT Lịch sử 4
PHẦN 1: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4