Bài 1
1. Write the capital or small letters.
(Viết hoa chữ cái hoặc viết thường.)
Lời giải chi tiết:
Bài 2
2. Say the sounds. Match. Say the words.
(Nói âm. Nối. Nói các từ.)
Lời giải chi tiết:
1. goat (con dê)
2. kite (con diều)
3. mom (mẹ)
4. car (ô tô)
5. lion (sư tử)
Bài 3
3. Write.
(Viết.)
Lời giải chi tiết:
1. hat (cái nón/mũ)
2. ink (mực để viết)
3. yak (bò Tây Tạng lông dài)
4. jelly (thạch, mứt cô đặc)
Bài 4
4. Read and write the letters.
(Đọc và viết chữ cái.)
Lời giải chi tiết:
Look at the kangaroo. (Nhìn con chuột túi kìa.)
She’s a mom. (Nó là chuột túi mẹ.)
The baby has jelly. (Chuột túi con có mứt cô đặc.)
Yum! Now the baby is ill. (Ngon tuyệt! Bây giờ, chuột túi con bị bệnh.)
Yuck! (Khiếp quá!)
Chủ đề 7: Những con vật quanh em
Chủ đề 7. Tình bạn VBT Âm nhạc 2
UNIT 11: Xx
Đánh giá cuối năm
Văn mẫu học kì 1
Tiếng Anh - Kết nối tri thức Lớp 2
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart Start
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Phonics Smart
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Family and Friends
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 2
Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 2
Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 2
Tiếng Anh - Phonics Smart Lớp 2
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 2
Tiếng Anh - Explore Our World Lớp 2
Family & Friends Special Grade Lớp 2
SBT Kết nối tri thức Lớp 2
SBT iLearn Smart Start Lớp 2
SBT Phonics Smart Lớp 2
SBT English Discovery Lớp 2
SBT Explore Our World Lớp 2