Bài 1
1. Listen, point, and repeat. Write.
(Nghe, chỉ, và nhắc lại)
Lời giải chi tiết:
- nurse: y tá
- lion: sư tử
- pen: bút mực
- lollipop: kẹo mút
- rabbit: con thỏ
- car: ô tô
- sofa: ghế sô pha
- octopus: con mực
- tiger: con hổ
- hat: mũ
- van: xe thùng
- box: cái hộp
- zebra: con ngựa vằn
- buzz: tiếng vo ve
Bài 2
2. Listen and chant.
(Nghe và nói)
Bài 3
3. Listen to the sounds. Connect the letters.
(Nghe các âm thanh. Nối vào các thông tin)
Bài 4
4. Look and point to the sounds n and p.
(Nhìn và chỉ vào các âm n và p)
Lời giải chi tiết:
Nữ hoàng có một ô cửa sổ. Cô ấy nhìn một con sư tử.
Con sư tử có một cái ô và một cây kẹo mút.
UNIT 1: Feelings
Unit 4: I go to school by bus
Chủ đề 6: Trái đất và bầu trời
Đề thi học kì 1
Chủ đề 2. Trường học
Tiếng Anh - Kết nối tri thức Lớp 2
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart Start
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Phonics Smart
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Family and Friends
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 2
Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 2
Tiếng Anh - Phonics Smart Lớp 2
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 2
Tiếng Anh - Explore Our World Lớp 2
Family & Friends Special Grade Lớp 2
SBT Kết nối tri thức Lớp 2
SBT Family and Friends Lớp 2
SBT iLearn Smart Start Lớp 2
SBT Phonics Smart Lớp 2
SBT English Discovery Lớp 2
SBT Explore Our World Lớp 2