1. Listen, point, and repeat.
Click here to listen
Script:
pen: bút bi
eraser: cục tẩy
pencil: bút chì
book: sách
2. Listen and chant.
Click here to listen
Script:
pen: bút bi
eraser: cục tẩy
pencil: bút chì
book: cuốn sách
3. Listen and read
Click here to listen
Script:
1. A. Look at the train, Rosy.
B. A train? Oh, Billy!
2. A. They're my school things. Look, what's this?
B. It's a pen.
3. A. And what's this?
B. It's an eraser.
4. A. Can I have my school things, please?
B. OK, here you are … Your pencil, pen, and eraser.
Dịch:
1. A. NHìn vào đoàn tàu này, Rosy.
B. Đoàn tàu sao? Oh, Billy!
2. Chúng là những thứ ở trường của chị. Nhìn này, cái này là cái gì?
B. Một cái bút.
3. A. và cái này?
B. Một cục tẩy.
4. A. Chị có thể dùng mang đồ đến trường của chị chứ?
B. Ok, của chị đây … bút chì, bút , và cục tẩy của chị.
Starter: Hello!
Unit 3: Are those his pants?
Unit 16: At the campsite
UNIT 1: Nn
Chủ đề 3. Mái trường thân yêu
Tiếng Anh - Kết nối tri thức Lớp 2
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart Start
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Phonics Smart
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Family and Friends
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 2
Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 2
Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 2
Tiếng Anh - Phonics Smart Lớp 2
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 2
Tiếng Anh - Explore Our World Lớp 2
SBT Kết nối tri thức Lớp 2
SBT Family and Friends Lớp 2
SBT iLearn Smart Start Lớp 2
SBT Phonics Smart Lớp 2
SBT English Discovery Lớp 2
SBT Explore Our World Lớp 2