Bài 1
Listening (Nghe)
1. Listen and draw :) or :(.
(Nghe và vẽ :) hay :(.)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
1. Look at all the animals! Let’s see the giraffes first. I like the giraffes.
(Hãy nhìn những loài động vật kìa. Hãy cùng đi xem những chú hươu cao cổ đầu tiên. Con thích những chú hươu cao cổ.)
2. And then the birds. Birds are pretty. I like birds.
(Và sau đó là những chú chim. Những chú chim rất xinh đẹp. Con thích chúng.)
3. I don’t like fish. Let’s not see the fish. Mom. I don’t like fish.
(Con không thích cá. Mình đừng đi xem Mẹ ạ. Con không thích chúng.)
4. I like monkeys. Let’s see the monkeys next. They’re funny.
(Con thích những chú khỉ. Tiếp theo hãy cùng đi xem những chú khỉ ạ. Chúng trông thật hài hước.)
5. Let’s not see the cats. I don’t like cats.
(Đừng đi xem những chú mèo ạ. Con không thích mèo.)
6. Let’s go and see the lions next. I like lions.
(Hãy cùng đi và đi xem những chú sư tử. Con thích chúng.)
Lời giải chi tiết:
Bài 2
Speaking (Nói)
2. Look at the picture again. Ask and answer.
(Nhìn lại bức tranh một lần nữa. Hỏi và trả lời.)
It has four legs. It’s tall and yellow. What is it?
(Nó có 4 chân. Nó cao và màu vàng. Nó là con gì?)
It’s a giraffe.
(Nó là con hươu cao cổ.)
Phương pháp giải:
cat: con mèo
giraffe: con hươu cao cổ
bird: con chim
fish: con cá
monkey: con khỉ
lion: con sư tử
Lời giải chi tiết:
1. It has four legs. It’s big. It has hair around its face. What is it?
(Nó có 4 chân. Nó to. Tóc của nó màu nNó có tóc xung quanh khuôn mặt. Nó là con gì?)
It’s a lion.
(Nó là con sư tử.)
2. It has two legs. It’s little. It can fly. What is it?
(Nó có 2 chân. Nó nhỏ. Nó có thể bay. Nó là con gì?)
It’s a bird.
(Nó là con chim.)
Bài 3
3. Talk about your favorite animals.
(Nói về con vật mà bạn yêu thích.)
I like monkeys and dogs.
(Tôi thích khỉ và chó.)
Lời giải chi tiết:
I like cats and fish. (Tôi thích mèo và cá.)
Bài 4
Writing (Viết)
4. Write about animals you like and you don’t like.
(Viết về những con vật mà bạn thích và bạn không thích.)
I like elephants. They’re big.
(Tôi thích voi. Chúng to.)
Lời giải chi tiết:
I don’t like giraffes. They’re tall.
(Tôi không thích hươu cao cổ. Chúng cao.)
Bài 5
5. Order the words.
(Sắp xếp lại các từ.)
1. is / lion / big / . / The
2. bird / green / is / . / That
3. giraffes / The / ./ tall / are
4. like / I / . / monkeys / don’t
Lời giải chi tiết:
1. The lion is big. (Con sư tử to.)
2. That bird is green. (Con chim đó màu xanh.)
3. The giraffes are tall. (Những con hươu cao cổ cao.)
4. I don’t like monkeys. (Tôi không thích những con khỉ.)
Đề kiểm tra học kì 2
Chủ đề 2. Bảng nhân, bảng chia
Chủ đề 10. Cộng, trừ, nhân, chia trong phạm vi 10000
Chủ đề 2: Mạng máy tính và internet
Chủ đề 5: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Family and Friends
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - iLearn Smart Start
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Global Success
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
SBT Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Phonics Smart Lớp 3
Tiếng Anh 3 - Explore Our World Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Explore Our World
Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Phonics Smart
Tiếng Anh 3 - Phonics Smart Lớp 3