Lesson Six - Unit 12 - SHS Family and Friends 4

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Listening
Speaking Bài 2
Speaking Bài 3
Writing Bài 4
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Listening
Speaking Bài 2
Speaking Bài 3
Writing Bài 4

Listening

1. Nội dung câu hỏi

Listen and write T(true) or F (false).

 


 

 

2. Phương pháp giải

Nghe và viết T (true) hoặc F (false).

 

3. Lời giải chi tiết

1. T2. F3. F4. T5. T

 

Bài nghe: 

1. Our school play was on Monday.

(Vở kịch của chúng tớ diễn ra vào thứ Hai.) 

2. Our play was about food.

(Vở kịch của chúng tớ có nội dung về đồ ăn.) 

3. I was a cat in the play. My costume was brown and with ears. 

(Tớ là một chú mèo trong vở kịch. Đồ hóa trang của tớ màu nâu và cả một đôi tai.)

4. Xuan and Lan were horses in the play. Xuan was a brown horse, Lan was a white horse. 

(Xuân và Lan là những chú ngựa trong vở kịch. Xuân là một chú ngựa màu nâu, Lan là một chú ngựa màu trắng.) 

5. My family were very happy. Thank you teacher, our play was fun! 

(Gia đình tớ đã rất vui vẻ. Cảm ơn thầy/cô giáo, vở kịch của chúng tớ rất vui.) 

Speaking Bài 2

1. Nội dung câu hỏi

Look and say.

 

 

2. Phương pháp giải

Nhìn và nói.

 

3. Lời giải chi tiết

1. Look at Lan. She was a lion. Her costume was orange.

(Nhìn Lan kìa. Cô ấy là một con sư tử. Trang phục của cô ấy màu cam.)

2. Look at Mai and Minh. They were giraffes. Their costumes were brown.

(Nhìn Mai và Minh. Chúng là hươu cao cổ. Trang phục của họ có màu nâu.)

3. Look at Linh and Giang. They were birds. Their costumes were green and purple.

(Nhìn Linh và Giang. Chúng là những con chim. Trang phục của họ có màu xanh lá cây và tím.)

4. Look at Nam. He was a fish. His costume was blue and yellow.

(Nhìn Nam kìa. Anh ấy là một con cá. Trang phục của anh ấy có màu xanh lam và vàng.)

Speaking Bài 3

1. Nội dung câu hỏi

Talk about where you were yesterday.

 

2. Phương pháp giải

Nói về ngày hôm qua bạn ở đâu.
 

3. Lời giải chi tiết

I was at the park. I wasn't at home. (Tôi đã ở công viên. tôi đã không ở nhà.)

I was at school. I wasn't at home. (Tôi đã ở trường. tôi đã không ở nhà.)

Writing Bài 4

1. Nội dung câu hỏi

Write an article about where you were last weekend.


2. Phương pháp giải

Viết một bài báo về nơi bạn đã ở vào cuối tuần trước.

 

3. Lời giải chi tiết

Last Saturday, I was at soccer class with my friends. It was at the park. It was fun.

(Thứ Bảy tuần trước. Tôi đã ở lớp bóng đá với các bạn mình. Nó ở công viên. Nó rất vui.) 

Last Sunday, I was at my friend's house. It was next to the park. 

(Chủ Nhật tuần trước, tôi đã ở nhà bạn. Nó ở cạnh công viên.)

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi