Listening
1. Nội dung câu hỏi
Listen and write T(true) or F (false).
2. Phương pháp giải
Nghe và viết T (true) hoặc F (false).
3. Lời giải chi tiết
1. T | 2. F | 3. F | 4. T | 5. T |
Bài nghe:
1. Our school play was on Monday.
(Vở kịch của chúng tớ diễn ra vào thứ Hai.)
2. Our play was about food.
(Vở kịch của chúng tớ có nội dung về đồ ăn.)
3. I was a cat in the play. My costume was brown and with ears.
(Tớ là một chú mèo trong vở kịch. Đồ hóa trang của tớ màu nâu và cả một đôi tai.)
4. Xuan and Lan were horses in the play. Xuan was a brown horse, Lan was a white horse.
(Xuân và Lan là những chú ngựa trong vở kịch. Xuân là một chú ngựa màu nâu, Lan là một chú ngựa màu trắng.)
5. My family were very happy. Thank you teacher, our play was fun!
(Gia đình tớ đã rất vui vẻ. Cảm ơn thầy/cô giáo, vở kịch của chúng tớ rất vui.)
Speaking Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Look and say.
2. Phương pháp giải
Nhìn và nói.
3. Lời giải chi tiết
1. Look at Lan. She was a lion. Her costume was orange.
(Nhìn Lan kìa. Cô ấy là một con sư tử. Trang phục của cô ấy màu cam.)
2. Look at Mai and Minh. They were giraffes. Their costumes were brown.
(Nhìn Mai và Minh. Chúng là hươu cao cổ. Trang phục của họ có màu nâu.)
3. Look at Linh and Giang. They were birds. Their costumes were green and purple.
(Nhìn Linh và Giang. Chúng là những con chim. Trang phục của họ có màu xanh lá cây và tím.)
4. Look at Nam. He was a fish. His costume was blue and yellow.
(Nhìn Nam kìa. Anh ấy là một con cá. Trang phục của anh ấy có màu xanh lam và vàng.)
Speaking Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Talk about where you were yesterday.
2. Phương pháp giải
Nói về ngày hôm qua bạn ở đâu.
3. Lời giải chi tiết
I was at the park. I wasn't at home. (Tôi đã ở công viên. tôi đã không ở nhà.)
I was at school. I wasn't at home. (Tôi đã ở trường. tôi đã không ở nhà.)
Writing Bài 4
1. Nội dung câu hỏi
Write an article about where you were last weekend.
2. Phương pháp giải
Viết một bài báo về nơi bạn đã ở vào cuối tuần trước.
3. Lời giải chi tiết
Last Saturday, I was at soccer class with my friends. It was at the park. It was fun.
(Thứ Bảy tuần trước. Tôi đã ở lớp bóng đá với các bạn mình. Nó ở công viên. Nó rất vui.)
Last Sunday, I was at my friend's house. It was next to the park.
(Chủ Nhật tuần trước, tôi đã ở nhà bạn. Nó ở cạnh công viên.)
Ôn tập Ngữ âm
Unit 8: My friends and I
Unit 4: We have English!
Chủ đề 1 : Bước đầu đến với máy tính
Chủ đề 6: Tình bạn tuổi thơ
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4