Bài 1
1. Listen, point, and repeat.
(Nghe, chỉ, và nhắc lại)
Lời giải chi tiết:
- computer: máy tính
- TV: ti vi
- phone: điện thoại
- camera: máy ảnh
Bài 2
2. Look, point, and say.
(Nhìn, chỉ và nói)
Ví dụ:
1. It’s a phone. (Đây là chiếc điện thoại)
Lời giải chi tiết:
2. It’s a camera. (Đây là chiếc máy ảnh.)
3. It’s a computer. (Đây là chiếc máy tính)
4. It’s a TV. (Đây là chiếc ti vi.)
Bài 3
3. What do you have in your home? Say
(Có thứ gì trong nhà của ban. Nói)
Ví dụ: I have a TV. (Tôi có một chiếc ti vi.)
Lời giải chi tiết:
1. I have 2 tables.
2. I have a computer.
3. I have 3 phones.
4. I have 6 chairs.
5. I have a camera.
Tạm dịch:
1. Tôi có 2 cái bàn.
2. Tôi có một máy tính.
3. Tôi có 3 chiếc điện thoại.
4. Tôi có 6 cái ghế.
5. Tôi có một chiếc máy ảnh.
Từ vựng
1.
2.
3.
4.
5.
Unit 5: Free time activities
Unit 13
Unit 12: At the cafe
GIẢI TOÁN 2 TẬP 2 CÁNH DIỀU
Chủ đề 6. Nhịp điệu vui
Tiếng Anh - Kết nối tri thức Lớp 2
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart Start
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Phonics Smart
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Family and Friends
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 2
Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 2
Tiếng Anh - Phonics Smart Lớp 2
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 2
Tiếng Anh - Explore Our World Lớp 2
Family & Friends Special Grade Lớp 2
SBT Kết nối tri thức Lớp 2
SBT Family and Friends Lớp 2
SBT iLearn Smart Start Lớp 2
SBT Phonics Smart Lớp 2
SBT English Discovery Lớp 2
SBT Explore Our World Lớp 2