1. Dấu hiệu chia hết cho 2
Các số có chữ số tận cùng là 0; 2 ; 4 ; 6 ; 8 thì chia hết cho 2.
Chú ý: Các số có chữ số tận cùng là 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 thì không chia hết cho 2.
Ví dụ: 156, 382, 988 là những số chia hết cho 2.
181, 245, 589 là những số không chia hết cho 2.
2. Dấu hiệu chia hết cho 5
Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.
Chú ý: Các số không có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì không chia hết cho 5.
Ví dụ: 650, 1275 là những số chia hết cho 5.
3. Dấu hiệu chia hết cho 9
Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9.
Chú ý: Các số có tổng các chữ số không chia hết cho 9 thì không chia hết cho 9.
Ví dụ: 126, 954 là các số chia hết cho 9.
4. Dấu hiệu chia hết cho 3
Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3.
Chú ý: Các số có tổng các chữ số không chia hết cho 3 thì không chia hết cho 3.
Ví dụ: 147, 366 là các số chia hết cho 3.
5. Dấu hiệu chia hết cho 4
Các số có hai chữ số tận cùng chia hết cho 4 thì số đó chia hết cho 4.
Ví dụ: 532 chia hết cho 4 vì 32 chia hết cho 4.
Bài tập phát triển năng lực Toán - Tập 2
Unit 18: What's your phone number?
Bài 12. Nhà Trần thành lập
VBT TOÁN 4 - TẬP 1
CÙNG EM HỌC TIẾNG VIỆT 4 TẬP 2
SGK Toán Lớp 4
SGK Toán 4 - Kết nối tri thức với cuộc sống
STK - Cùng em phát triển năng lực Toán 4
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 4
SGK Toán 4 - Chân trời sáng tạo
SGK Toán 4 - Cánh Diều
VBT Toán 4 - Chân trời sáng tạo
VBT Toán 4 - Kết nối tri thức với cuộc sống
VBT Toán 4 - Cánh Diều
VNEN Toán Lớp 4
Vở bài tập Toán Lớp 4
Bài tập cuối tuần Toán Lớp 4
Cùng em học toán Lớp 4
Đề thi, đề kiểm tra Toán Lớp 4
Bài tập phát triển năng lực Toán Lớp 4