I. Định nghĩa thì hiện tại đơn:
Thì hiện tại đơn (Simple present hoặc Present simple) là một thì trong tiếng Anh hiện đại. Thì này diễn tả một hành động chung chung, tổng quát lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự thật hiển nhiên hoặc một hành động diễn ra trong thời gian hiện tại.
II. Cách sử dụng:
Chúng ta sử dụng thì hiện tại đơn để chỉ:
- sự thật hiển nhiên
Ví dụ: The sun rises every morning.
(Mặt trời mọc mỗi sáng.)
- sự việc xảy ra thường xuyên ở hiện tại
Ví dụ: She goes swimming three times a week.
(Cô ấy đi bơi ba lần một tuần.)
- thời gian biểu hoặc lịch trình
Ví dụ: The cooking lesson starts at 9.a.m.
(Lớp học nấu ăn bắt đầu lúc 9 giờ sáng.)
III. Công thức thì hiện tại đơn:
IV. Lưu ý:
1. Cách thêm s/es:
- Thêm s vào đằng sau hầu hết các động từ: want-wants; work-works;…
- Thêm es vào các động từ kết thúc bằng ch, sh, x, s: watch-watches; miss-misses; wash-washes; fix-fixes;…
- Bỏ y và thêm ies vào sau các động từ kết thúc bởi một phụ âm + y: study-studies;…
- Động từ bất quy tắc: go-goes; do-does; have-has,…
2. Cách phát âm phụ âm cuối s/es: Chú ý các phát âm phụ âm cuối này phải dựa vào phiên âm quốc tế chứ không dựa vào cách viết.
– /s/: Khi từ có tận cùng là các phụ âm /f/, /t/, /k/, /p/ , /ð/
– /iz/: Khi từ có tận cùng là các âm /s/, /z/, /∫/, /t∫/, /ʒ/, /dʒ/ (thường có tận cùng là các chữ cái ce, x, z, sh, ch, s, ge)
– /z/: Khi từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm còn lại
V. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn:
- always (luôn luôn), usually (thường xuyên), often (thường), sometimes (thỉnh thoảng), seldom = rarely = hardly (hiếm khi), never (không bao giờ), generally (nhìn chung), regularly (thường xuyên).
- every day, every week, every month, every year,…….
(mỗi ngày, mỗi tuần, mỗi tháng, mỗi năm)
- once/ twice/ three times/ four times….. a day/ week/ month/ year,…….
(một lần / hai lần/ ba lần/ bốn lần ……..một ngày/ tuần/ tháng/ năm)
Chương 9. Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật
Unit 12. English-speaking countries
HỌC KÌ 1
Đề thi học kì 1
CHƯƠNG IV. BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 7
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Right on!
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 7
SBT English Discovery Lớp 7
SBT Friends Plus Lớp 7
SBT Global Success Lớp 7
SBT iLearn Smart World Lớp 7
SBT Right on! Lớp 7
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 7
Tiếng Anh - Friends Plus Lớp 7
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 7
Tiếng Anh - Right on! Lớp 7
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Plus
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World