Relative adverbs (Trạng từ quan hệ ) trạng từ quan hệ gồm có: WHEN, WHERE và WHY.
a) WHEN: được dùng thay cho tiền ngữ là từ chi thời gian như: day, time, year.
e.g: Do you remember the day when you went to school for the first time?
(Bạn nhớ ngày bạn đi học lần đầu tiên không?)
It was the year when they arrived in this city.
(Đó là năm họ đến thành phố này.)
b) WHERE: được thay cho tiền ngữ là từ chỉ nơi chốn, như: city village, place, school,. . .
e.g: This is the place where he was born.
The school where he took the first lesson was very small.
c) WHY: khi tiền ngữ là từ "reason".
e.g: We don't know the reason why he didn't come to our meeting.
(Chúng tôi không biết lí do anh ấy đã không dự cuộc họp mặt của chúng tôi).
CHƯƠNG III. ADN VÀ GEN
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MỚI NHẤT CÓ LỜI GIẢI
Đề kiểm tra 15 phút - Chương 3 - Sinh 9
Đề thi vào 10 môn Anh Bắc Ninh
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 1 môn Sinh học lớp 9
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 9 mới
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 9
Đề thi vào Lớp 10 môn Anh
SBT Tiếng Anh Lớp 9 mới
SGK Tiếng Anh Lớp 9 mới
Vở bài tập Tiếng Anh Lớp 9