Bài 1
Bài 1
Task 1. Find the word which has a different sound in the part underlined. Read the words aloud.
Lời giải chi tiết:
1. A. allow B. follow C. yellow D. fellow
Lời giải
Allow: /əˈlaʊ/
Follow: /ˈfɒləʊ/
Yellow: /ˈjeləʊ/
Fellow: /ˈfeləʊ/
Câu A phát âm là /aʊ/ còn lại là /əʊ/
Đáp án: A
2. A. exhaust B. hour C. honest D. house
Lời giải
Allow: /əˈlaʊ/
Exhaust: /ɪɡˈzɔːst/
Hour: /ˈaʊə(r)/
Honest: /ˈɒnɪst/
House: /haʊs/
Câu D phát âm là /h/ còn lại là âm câm.
Đáp án: D
3. A. mood B. Moon C. soon D. good
Lời giải
Mood: /muːd/
Moon: /muːn/
Soon: /suːn/
Good: /ɡʊd/
Câu D phát âm là /ʊ/ còn lại là/uː/
Đáp án: D
4. A. Dutch B. Russian C. just D. use
Lời giải
Dutch: /dʌtʃ/
Russian: /ˈrʌʃn/
Just: /dʒʌst/
Use: /juːz/
Câu D phát âm là /uː/ còn lại là/ʌ/
Đáp án: D
5. A. descent B. dissent C. discontent D. continent
Lời giải
Descent: /dɪˈsent/
Dissent: /dɪˈsent/
Discontent: /ˌdɪskənˈtent/
Continent: /ˈkɒntɪnənt/
Câu D phát âm là /ən/ còn lại là/en/
Đáp án: D
Bài 2
Bài 2
Task 2. Choose the word that has a different stress pattern from the others.
(Chọn đáp án có trọng âm khác với những từ còn lại.)
Lời giải chi tiết:
1. A. consequently B. advantage C. apologize D. complain
Lời giải
Consequently: /ˈkɒnsɪkwəntli/
Advantage: /ədˈvɑːntɪdʒ/
Apologize: /əˈpɒlədʒaɪz/
Complain: /kəmˈpleɪn/
Câu A trọng âm rơi vào âm 1 còn lại rơi vào âm 2
Đáp án: A
2. A. relationship B. arrangement C. challenging D. eliminate
Lời giải
Relationship: /rɪˈleɪʃnʃɪp/
Arrangement: /əˈreɪndʒmənt/
Challenging: /ˈtʃælɪndʒɪŋ/
Eliminate: /ɪˈlɪmɪneɪt/
Câu C trọng âm rơi vào âm 1 còn lại rơi vào âm 2
Đáp án: C
3. A. prescription B. profession C. mechanic D. calculate
Lời giải
Prescription: /prɪˈskrɪpʃn/
Profession: /prəˈfeʃn/
Mechanic: /məˈkænɪk/
Calculate: /ˈkælkjuleɪt/
Câu D trọng âm rơi vào âm 1 còn lại rơi vào âm 2
Đáp án: D
4. A. Japanese B. English C. Indian D. American
Lời giải
Japanese: /ˌdʒæpəˈniːz/
English: /ˈɪŋɡlɪʃ/
Indian: /ˈɪndiən/
American: /əˈmerɪkən/
Trọng âm của A rơi vào 3 còn B,C vào trọng âm thứ 1 và D vào trọng âm 2
5. A. emphasize B. equipment C improvement D. distinguish
Lời giải
Emphasize: /ˈemfəsaɪz/
Equipment: /ɪˈkwɪpmənt/
Improvement: /ɪmˈpruːvmənt/
Distinguish: /dɪˈstɪŋɡwɪʃ/
Câu A trọng âm rơi vào âm 1 còn lại rơi vào âm 2
Đáp án: A
Bài 25
Unit 3: Please Don't Feed the Monkeys.
Phần Địa lí
Unit 1: Which One Is Justin?
CHƯƠNG 2. VẬN ĐỘNG
SGK Tiếng Anh Lớp 8 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 8 mới
SHS Tiếng Anh 8 - Global Success
SHS Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - Global Success
SBT Tiếng Anh 8 - THiNK
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 8
SBT Tiếng Anh 8 - Macmillan Motivate
SBT Tiếng Anh 8 - Right on!
SBT Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - English Discovery
SBTTiếng Anh 8 - i-Learn Smart World
SBT Tiếng Anh 8 - Friends Plus
SGK Tiếng Anh Lớp 8
SBT Tiếng Anh Lớp 8 mới