Bài 1
1. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
family : gia đình
fun : niềm vui
drive : lái xe
van : xe tải
Bài 2
2. Let’s chant.
(Hãy đọc theo nhịp.)
Bài nghe:
I have got a van.
I drive to the farm.
Every day in my van.
It’s so fun.
Tạm dịch:
Tôi có một chiếc xe tải.
Tôi lái xe đến trang trại.
Mỗi ngày ở bên trong chiếc xe tải.
Nó thật là vui.
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Bài 3
3. Listen and circle Yes or No.
(Nghe và khoanh tròn Yes hoặc No.)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
a. /d/ - draw
b. /f/ - family
c. /embed/ - fun
d. /f/ - van
e. /v/ - drive
Lời giải chi tiết:
Bài tập cuối tuần 33
VBT TIẾNG VIỆT 3 TẬP 2 - KẾT NỐI TRI THỨC
Unit 16. My pets
Unit 2: I have got a doll.
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Family and Friends
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - iLearn Smart Start
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Global Success
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
SBT Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Phonics Smart Lớp 3
Tiếng Anh 3 - Explore Our World Lớp 3
Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Explore Our World
Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Phonics Smart