Bài 1
Bài 1
1.Use the code to find the first and last letters of adjectives about people and places. Write the
adjectives, then match them with their opposites.
(Sử dụng mã để tìm các chữ cái đầu tiên và cuối cùng của tính từ về người và địa điểm. Viết các tính từ, sau
đó nối chúng với các tính từ trái nghĩa của chúng.)
A | E | I | O | U | |
# | a | g | m | s | y |
& | b | h | n | t | z |
? | c | i | o | u | |
* | d | j | p | v | |
% | e | k | q | w | |
@ | f | l | r | x |
I* I@ P___R = poor cruel
1 A& E# …___... = …………dead
2 O& U# …___... = …………enormous
3 E% A* …___... = ………… exciting
4 O? E@ …___... = …………rich
5 A# A% …___... = …………useless
Lời giải chi tiết:
I* I@ P___R = poor cruel
1 A& E# b___g = boring dead
2 O& U# t___y = tiny enormous
3 E% A* k___d = kind exciting
4 O? E@ u___l = useful rich
5 A# A% a___e = alive useless
Poor (nghèo) >< rich (giàu)
Boring (tẻ nhạt) >< exciting (thú vị)
Tiny (nhỏ) >< enormous (to lớn)
kind (tử tế) >< cruel (độc ác)
useful (hữu ích) >< useless (vô ích)
alive (còn sống) >< dead (chết)
Bài 2
Bài 2
2.MEMORY GAME. Work in groups. Follow the instructions.
(TRÒ CHƠI GHI NHỚ. Làm việc nhóm. Làm theo chỉ dẫn.)
-Look at the pictures for 20 seconds. Close your books. -Take it in turns to say what objects there were, using There was / There were. There was a football. There were twoo books. -The winner is the last player who can remember something. |
Phương pháp giải:
- Nhìn vào các bức tranh trong 20 giây. Đóng sách của bạn.
- Lần lượt nói những đồ vật, sử dụng There was / There were.
Có một quả bóng. Có hai cuốn sách.
-Người chiến thắng là người chơi cuối cùng có thể nhớ được vật gì đó.
Lời giải chi tiết:
There was a butterfly. (Có một con bướm.)
There was a picture. (Có một bức tranh.)
There was a hamburger. (Có một chiếc bánh hamburger.)
There were two people. (Có hai người.)
There were three apples. (Có ba quả táo.)
There were six drinks. (Có sáu đồ uống.)
There were two dolphins. (Có hai con cá heo.)
There were two cupcakes. (Có hai chiếc bánh cupcake.)
There were four pencils. (Có bốn cây bút chì.)
There were two sandwiches. (Có hai chiếc bánh mì.)
Bài 3
Bài 3
3.Complete the crossword with the past tense of the verbs in the ‘Across’ and ‘Down’ spaces.
(Hoàn thành ô chữ với thì quá khứ của các động từ trong khoảng trống ‘Ngang’ và ‘Dọc.)
Across
explore feel give meettravel
Down
find leave take stay visit
Lời giải chi tiết:
Across (hàng ngang)
1.travel - travelled: đi lại, đi du lịch
5.feel – felt: cảm thấy
6. give – gave: cho, tặng
7.meet – met: gặp
9. explore - explored: khám phá
Down (hàng dọc)
1.take – took: lấy
2. visit – visited: thăm
3. leave – left: rời khỏi
4. stay – stayed: ở
8.find – found: tìm thấy
Bài 4
Bài 4
4.TELLING A STORY. Work in teams. Follow the instructions.
(KỂ MỘT CÂU CHUYỆN. Làm việc theo nhóm. Làm theo chỉ dẫn.)
-Each person chooses a verb from the box and writes it down.
come explore find feel get give go have help leave meet see stay look take travel visit watch |
-One person in each team reads the sentence below out loud, and adds another part to the sentence, using
his / her verb from the box.
Yesterday I found a time machine and I travelled back in time.
Yesterday I found a time machine, I travelledback in time, and I saw a dinosaur.
-The next person in the team repeats the sentences and adds another part, using his / her verb from the
box.
Yesterday I found a time machine, I travelled back in time, I saw a dinosaur, and I visited Galileo
in Italy.
-The story continues until everyone uses their verbs, or until it becomes impossible to remember the story.
-In pairs, now try to remember the complete sentence and write down as much as possible.
Phương pháp giải:
-Mỗi người chọn một động từ trong hộp và viết nó ra.
come (đến) explore (khám phá) find (tìm thấy) feel (cảm thấy) get (lấy) give (tặng, cho)
go(đi) have (có) help (giúp) leave (rời đi) meet (gặp) see (thấy)
stay (ở) look(nhìn) take (lấy) travel (đi lại, du lịch) visit (thăm) watch (xem)
-Một người trong mỗi đội đọc to câu dưới đây và thêm phần khác vào câu, sử dụng động từ của anh ấy / cô ấy trong hộp.
Hôm qua tôi đã tìm thấy một cỗ máy thời gian và tôi đã du hành ngược thời gian.
Hôm qua tôi đã tìm thấy một cỗ máy thời gian, tôi đã du hành ngược thời gian, và tôi nhìn thấy một con khủng long.
-Người tiếp theo trong đội lặp lại các câu và thêm một phần khác, sử dụng động từ của anh ấy / cô ấy trong hộp.
Hôm qua tôi đã tìm thấy một cỗ máy thời gian, tôi du hành ngược thời gian, tôi nhìn thấy một con khủng long, và tôi đã đến thăm Galileo ở Ý.
-Câu chuyện tiếp tục cho đến khi mọi người sử dụng động từ của họ, hoặc cho đến khi không thể nhớ được câu chuyện.
- Theo cặp, bây giờ hãy cố gắng nhớ câu hoàn chỉnh và viết ra nhiều nhất có thể.
Lời giải chi tiết:
Yesterday I found a time machine, I travelled back in time, I saw a dinosaur, and I visited Galileo in Italy.
I explored the Windsor Castle in England.
(Tôi đã khám phá lâu đài Windsor ở Anh.)
I found my grandparents in the year 2000.
(Tôi tìm thấy ông bà mình vào năm 2000.)
I helped a girl with homework.
(Tôi đã giúp một cô gái làm bài tập về nhà.)
I watched a rugby match in New Zealand.
(Tôi đã xem một trận bóng bầu dục ở New Zealand.)
I had dinner with football player, Diego Maradona.
(Tôi đã ăn tối với cầu thủ bóng đá, Diego Maradona.)
Test Yourself 3
CHƯƠNG I. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC – ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
Bài 6: Tôn sư trọng đạo
SBT VĂN 7 TẬP 1 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Unit 1: Hobbies
Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 7
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Right on!
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 7
SBT English Discovery Lớp 7
SBT Friends Plus Lớp 7
SBT Global Success Lớp 7
SBT iLearn Smart World Lớp 7
SBT Right on! Lớp 7
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 7
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 7
Tiếng Anh - Right on! Lớp 7
Tiếng Anh - Global Success Lớp 7
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Plus
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World