READ.
Ba is talking about his friends.
I am lucky enough to have a lot of friends. Of all my friends, Bao, Khai, and Song are the ones I spend most of my time with. Each of us, however, has a different character.
Bao is the most sociable. He is also extremely kind and generous. He spends his free time doing volunteer work at a local orphanage, and he is a hard-working student who always gets good grades.
Unlike Bao, Khai and Song are quite reserved in public. Both boys enjoy school, but they prefer to be outside the classroom. Song is our school’s star soccer player, and Khai likes the peace and quiet of the local library.
I am not as outgoing as Bao, but I enjoy telling jokes. My friends usually enjoy my sense of humor. However, sometimes my jokes annoy them.
Although we have quite different characters, the four of us are very close friends.
Bài 1
Bài 1
Task 1. Choose the best answer and write.
(Hãy chọn và viết câu trả lời đúng nhất.)
a) Ba talks about _______ of his friends.
A. three
B. all
C. four
D. none
b) Bao’s volunteer work _______.
A. helps him make friends
B. causes problems at exam time
C. does not affect his school work
D. takes up a lot of time
c) Khai and Song_______.
A. like quiet places
B. don’t talk much in public
C. dislike school
D. enjoy sports
d) Ba's friends sometimes_______his jokes.
A. answer
B. do not listen to
C. laugh at
D. get tired of
Phương pháp giải:
Tạm dịch:
Ba đang nói về các bạn của cậu ấy.
Mình khá may mắn khi có được nhiều bạn bè. Trong số bạn bè cùa mình, Bảo, Khải và Song là những người bạn mình dành nhiều thời gian nhất. Tuy nhiên, mỗi chúng mình lại có tính cách khác nhau.
Bảo là người dễ gần nhất. Cậu ấy cũng rất tốt bụng và rộng lượng. Cậu ấy dành thời gian rảnh của mình làm việc tình nguyện ở trại mồ côi của địa phương. Cậu ấy còn là một học sinh chăm chỉ và luôn đạt điếm cao.
Không giống như Bảo, Khải và Song khá rụt rè trước đám đông. Cả hai đều rất thích học, nhưng họ lại thích ở ngoài lớp học hơn. Song là ngôi sao bóng đá của trường, cỏn Khải thì thích sự yên tĩnh của thư viện địa phương.
Mình không được cởi mở như Bảo, nhưng mình thích kể chuyện cười. Bạn bè thường thích tính hài hước của mình. Tuy nhiên, thỉnh thoảng những câu chuyện cười của tôi cũng làm họ khó chịu.
Mặc dù chúng tôi có tính cách khác nhau nhưng cả bốn chúng tôi lại là bạn bè thân thiết của nhau.
Lời giải chi tiết:
a) A
Ba talks about three of his friends.
(Ba nói về ba người bạn của mình.)
b) C
Bao’s volunteer work does not affect his school work.
(Công việc tình nguyện của Bảo không ảnh hưởng đến việc học ở trường của bạn ấy.)
c) B
Khai and Song don’t talk much in public.
(Khải và Song không nói nhiều trước đám đông.)
d) D
Bao's friends sometimes get tired of his jokes.
(Bạn bè của Bảo đôi khi cảm thấy phiền vì những câu chuyện cười của bạn ấy.)
Bài 2
Bài 2
Task 2. Now answer the questions.
(Bây giờ em hãy trả lời các câu hỏi.)
a) How does Ba feel having a lot of friends?
(Ba cảm thấy như thế nào khi có nhiều bạn bè?)
b) Who is the most sociable?
(Ai là người hòa đồng nhất?)
c) Who likes reading?
(Ai là người thích đọc sách?)
d) What is a bad thing about Ba’s jokes?
(Điều gì không tốt khi nói về chuyện cười của Ba?)
e) Where does Bao spend his free time?
(Bảo dành thời gian rảnh của mình ở đâu?)
f) Do you and your close friends have the same or different characters?
(Bạn và những người bạn thân của bạn có tích cách giống hay khác nhau?)
Lời giải chi tiết:
a) He feels lucky enough to have a lot of friends.
(Bạn ấy cảm thấy may mắn khi có nhiều bạn bè.)
b) Bao is the most sociable.
(Bảo là người hòa đồng nhất.)
c) Khai likes reading.
(Khải thích đọc sách.)
d) Sometimes Bao's jokes annoy his friends.
(Đôi khi câu chuyện cười của Bảo làm phiền bạn bè của cậu ấy.)
e) He spends his free time at a local orphanage.
(Bạn dành thời gian rảnh rỗi cho trại mồ côi địa phương.)
f) I and my close friends have the same characters.
(Mình và những người bạn thân của mình có tính cách giống nhau.)
PHẦN 1. THIÊN NHIÊN, CON NGƯỜI Ở CÁC CHÂU LỤC
Bài 33. Đặc điểm sông ngòi Việt Nam
Unit 3. The environment
Unit 7. Big ideas
Unit 7. Teens
SGK Tiếng Anh Lớp 8 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 8 mới
SHS Tiếng Anh 8 - Global Success
SHS Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - Global Success
SBT Tiếng Anh 8 - THiNK
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 8
SBT Tiếng Anh 8 - Macmillan Motivate
SBT Tiếng Anh 8 - Right on!
SBT Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - English Discovery
SBTTiếng Anh 8 - i-Learn Smart World
SBT Tiếng Anh 8 - Friends Plus
SBT Tiếng Anh Lớp 8 mới
Vở bài tập Tiếng Anh Lớp 8