2. Thì hiện tại đơn - The simple present tense

 Thì hiện tại đơn - The simple present tense

  • Cấu trúc: S + V (s/ es)
  • Cách dùng:

- Thì hiện tại đơn diễn tả một thói quen hay việc thường làm ở giai đoạn hiện tại.

Ví dụ: I go on holiday twice a year.

          (Tôi đi nghỉ mát mỗi năm hai lần.)

          My brother smokes 20 cigarettes a day.

          (Anh tôi hút 20 điếu thuốc mỗi ngày.)

- Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lí hoặc một sự thật hiển nhiên.

Ví dụ: The sun rises in the east and sinks in the west.

           ( Mặt trời mọc ở hướng đông và lặn ở hướng tây.)

  • Lưu ý về dạng động từ ngôi thứ ba số ít ở thì hiện tại đơn:

Những động từ tận cùng bằng các chữ cái -ch, -s, -sh, -ss, -ch, -x, -z, hoặc -o thì ta thêm “es” cho ngôi thứ ba số ít.

Ví dụ: watch -> watches; brush -> brushes; do -> does; fix -> fixes

 


Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey

Chatbot GPT

timi-livechat
Đặt câu hỏi