Bài 1
Bài 1
1. Read the health tips and complete each statement (1 - 6) with one word from the text.
(Đọc các mẹo liên quan đến sức khỏe và hoàn thiện mỗi câu (1 - 6) với một từ trong đoạn văn.)
HEALTH TIPS
a. Eat less salt and sugar. They put us at the risk of heart disease.
b. Drink enough water, about one and a half liters a day. Make sure that the water you are drinking is safe. Unsafe water can lead to many kinds of diseases.
c. Do more physical activities like sports and housework. t helps keep you fit and active.
d. Reduce sitting and screen time. Stand up every hour and do some simple exercise or walk around. Exercise your eyes too.
e. Get seven to eight hours of good sleep each night. This helps both your mind and body work well
f. Handwash regularly with soap and water. Clean hands help prevent the
spread of some diseases.
Statements
1. Eating a lot of salt or sugar can lead to___ disease.
2. Drink only ___ Water.
3. Doing housework is also a type of___ activity.
4. Stand up every hour and do some. ___ to reduce sitting time.
5. Your mind works well if you get enough good ___.
6. ___ regularly to prevent some diseases.
Phương pháp giải:
LỜI KHUYÊN SỨC KHỎE
a. Ăn ít muối và đường. Chúng khiến chúng ta có nguy cơ mắc bệnh tim.
b. Uống đủ nước, khoảng một lít rưỡi mỗi ngày. Đảm bảo rằng nước bạn đang uống là an toàn. Nguồn nước không an toàn có thể dẫn đến nhiều loại bệnh tật.
c. Thực hiện các hoạt động thể chất nhiều hơn như thể dục thể thao và làm việc nhà. Nó giúp giữ cho bạn khỏe mạnh và năng động.
d. Giảm thời gian ngồi và nhìn vào màn hình. Hãy đứng lên mỗi giờ và tập một số bài tập thể dục đơn giản hoặc đi bộ xung quanh. Tập thể dục cho đôi mắt của bạn.
e. Ngủ đủ 7 đến 8 tiếng mỗi đêm. Điều này giúp cả tinh thần và thể chất của bạn hoạt động tốt
f. Thường xuyên rửa tay bằng xà phòng và nước. Rửa tay sạch sẽ giúp ngăn ngừa sự lây lan của một số bệnh.
Lời giải chi tiết:
1. Eating a lot of salt or sugar can lead to heart disease.
(Ăn nhiều muối hoặc đường có thể dẫn đến bệnh tim.)
2. Drink only safe water.
(Chỉ uống nước an sạch.)
3. Doing housework is also a type of physical activity.
(Làm việc nhà cũng là một loại hoạt động thể chất.)
4. Stand up every hour and do some exercise to reduce sitting time.
(Đứng lên mỗi giờ và thực hiện một số bài tập thể dục để giảm thời gian ngồi.)
5. Your mind works well if you get enough good sleep.
(Trí óc của bạn hoạt động tốt nếu bạn ngủ đủ giấc.)
6. Handwash regularly to prevent some diseases.
(Thường xuyên rửa tay để phòng tránh một số bệnh.)
Bài 2
2. Choose the correct answer A, B or C to fill in each blank in the following passage.
(Chọn lựa câu trả lời đúng A, B, hoặc C để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau.)
My grandparents live in the countryside, and they have a big garden. They spend a lot of time working on it. When I visit them in summer. I often join them in the garden, and they teach me a lot of things about (1) ________. Vegetables come in different shapes, sizes, and (2) ________ They also grow differently as well. Carrots and potatoes grow (3) ________ the ground. We can’t see them. Some kinds of beans (4) ________ a high net to grow. Cabbages and cauliflower grow above the ground. My grandfather says that coloured vegetables are very good for health (5) ________ they provide a lot of natural vitamins, White cauliflower is (6) ________ in vitamin C. Orange carrots and red tomatoes contain vitamin A. (7) ________ have vitamins A, B, C, and E. My grandfather also says that gardening is a good way of(8) ________. It helps him keep fit and strong.
1.
A. health
B. vegetables
C. exercise
2.
A. colours
B. prices
C. weight
3.
A. above
B. on
C. under
4.
A. need
B. provide
C. have
5.
A. and
B. because
C. so
6.
A. rich
B. poor
C. low
7.
A. Chicken
B. Fish
C. Pumpkins
8.
A. resting
B. relaxing
C. exercising
Lời giải chi tiết:
1. B
health (n): sức khỏe
vegetables (n): rau quả
exercise (n): bài tập
2. A
colours (n): màu sắc
prices (n): giá cả
weight (n): cân nặng
3. C
above (prep): ở phía trên
on (prep): ở trên
under (prep): ở dưới
4. A
need (v): cần
provide (v): cung cấp
have (v): có
5. B
and (conj): và
because (conj): bới vì
so (conj): vì thế
6. A
Rich (adj): giàu
Poor (adj): nghèo
Low (adj): thiếu
7. C
Chicken (n): con gà
Fish (n): con cá
Pumpkins (n): quả bí ngô
8. C
Resting (v): nghỉ ngơi
Relaxing (v): thư giãn
Exercising (v): tập thể dục
My grandparents live in the countryside, and they have a big garden. They spend a lot of time working on it. When I visit them in summer. I often join them in the garden, and they teach me a lot of things about (1) vegetables. Vegetables come in different shapes, sizes, and (2) colors They also grow differently as well. Carrots and potatoes grow (3) under the ground. We can’t see them. Some kinds of beans (4) need a high net to grow. Cabbages and cauliflower grow above the ground. My grandfather says that coloured vegetables are very good for health (5)because they provide a lot of natural vitamins, White cauliflower is (6) rich in vitamin C. Orange carrots and red tomatoes contain vitamin A. (7) Pumpkins have vitamins A, B, C, and E. My grandfather also says that gardening is a good way of (8) exercising. It helps him keep fit and strong.
Tạm dịch:
Ông bà tôi sống ở quê, và họ có một khu vườn lớn. Họ dành nhiều thời gian làm việc trong đó. Khi tôi đến thăm họ vào mùa hè. Tôi thường cùng họ vào vườn và họ dạy tôi rất nhiều điều về các loại rau, rau củ có nhiều hình dạng, kích thước và màu sắc khác nhau Chúng cũng phát triển khác nhau. Cà rốt và khoai tây mọc dưới đất. Chúng tôi không thể nhìn thấy chúng. Một số loại đậu cần có lưới cao để trồng. Cải bắp và cải dầu mọc trên mặt đất. Ông tôi nói rằng rau colourecl rất tốt cho sức khỏe vì chúng cung cấp nhiều chất tự nhiên vitamin, Súp lơ trắng rất giàu vitamin C. Cà rốt cam và cà chua đỏ chứa nhiều vitamin A. Bí ngô có vitamin A, B, C và E. Ông tôi cũng nói rằng làm vườn là một cách tập thể dục tốt. Nó giúp anh ấy giữ được thân hình cân đối và mạnh mẽ.
Bài 3
3. Read the passage and choose the correct answer A, B, or C.
(Đọc đoạn văn và chọn câu trả lời đúng A, B hoặc C.)
In 2019, Spain was the healthiest country in the world. The secret is their Mediterranean diet. This diet focuses on healthy fats and proteins. This includes cold tomato soup, plenty of seafood (especially fish), and veggies. Spanish people say that they have some of the most delicious salads in the world. Due to the Mediterranean diet, the Spanish suffer from fewer diseases than the rest of the world.
Physical health is important, but mental health is important too. Eight out of ten Spanish people are happy. Why? A major reason is the weather. Spain has beautiful weather all year round. Another reason is that Spain is home to a lively and relaxing culture. The Spanish enjoy the simple pleasures of life.
1. In 2019, Spain was number________ in health.
A.one
B. two
C.ten
2. The Mediterranean diet includes________
A. lots of vegetables
B.red meat
C. potato soup
3. Spanish people ________.
A. have more diseases than the rest of the world
B. have fewer diseases than the rest of the world.
C. do not have diseases
4. Beautiful________ makes the Spanish happy.
A. beaches
B. houses
C. weather
5. The Spanish enjoy________.
A. good food
B. simple pleasures
C. good education
Phương pháp giải:
Tạm dịch:
Năm 2019, Tây Ban Nha là quốc gia khỏe mạnh nhất trên thế giới. Bí mật là chế độ ăn Địa Trung Hải của họ. Chế độ ăn kiêng này tập trung vào chất béo và protein lành mạnh. Điều này bao gồm súp cà chua lạnh, nhiều hải sản (đặc biệt là cá) và rau. Người Tây Ban Nha nói rằng họ có một số món salad ngon nhất trên thế giới. Do chế độ ăn Địa Trung Hải, người Tây Ban Nha mắc ít bệnh hơn những người còn lại.
Sức khỏe thể chất là quan trọng, nhưng sức khỏe tinh thần cũng quan trọng. Cứ mười người Tây Ban Nha thì có tám người hạnh phúc. Tại sao? Một lý do chính là thời tiết. Tây Ban Nha có thời tiết đẹp quanh năm. Một lý do khác là Tây Ban Nha là nơi có nền văn hóa sống động và thư giãn. Người Tây Ban Nha tận hưởng những thú vui đơn giản của cuộc sống.
Lời giải chi tiết:
1. A
In 2019, Spain was number one in health.
(Năm 2019, Tây Ban Nha đứng đầu về sức khỏe.)
Thông tin: In 2019, Spain was the healthiest country in the world.
Giải thích:
One: một
two: hai
ten: mười
=> healthies = the number one in health (khỏe nhất = số 1 về sức khỏe)
2. A
The Mediterranean diet includes lots of vegetables.
(Chế độ ăn của người Địa Trung Hải bao gồm nhiều rau.)
Thông tin: This includes cold tomato soup, plenty of seafood (especially fish), and veggies
(Điều này bao gồm súp cà chua lạnh, nhiều hải sản (đặc biệt là cá) và rau.)
Giải thích:
lots of vegetables: nhiều rau
red meat: thịt đỏ
potato soup: súp khoai tây
=> veggies = vegetables (rau)
3. B
Spanish people have fewer diseases than the rest of the world.
(Người Tây Ban Nha có ít bệnh tật hơn so với phần còn lại của thế giới.)
Thông tin: the Spanish suffer from fewer diseases than the rest of the world.
( Người Tây Ban Nha mắc ít bệnh hơn những người còn lại.)
Giải thích:
A. have more diseases than the rest of the world: mắc nhiều bệnh hơn phần còn lại của thế giới
B. have fewer diseases than the rest of the world: ít bệnh tật hơn phần còn lại của thế giới.
C. do not have diseases: không có bệnh
4. C
Beautiful weather makes the Spanish happy.
(Thời tiết đẹp làm người Tây Ban Nha vui.)
Thông tin: Eight out of ten Spanish people are happy. Why? A major reason is the weather.
(Cứ mười người Tây Ban Nha thì có tám người hạnh phúc. Tại sao? Một lý do chính là thời tiết.)
Giải thích:
Beaches: Bãi biển
Houses: những ngôi nhà
Weather: thời tiết
5. B
The Spanish enjoy simple pleasures.
Thông tin: The Spanish enjoy the simple pleasures of life.
(Người Tây Ban Nha tận hưởng những thú vui đơn giản của cuộc sống.)
Giải thích:
good food: thức ăn ngon
simple pleasures: những niềm vui đơn giản
good education: giáo dục tốt
Unit 5. Achieve
Chương 5. Một số yếu tố thống kê và xác suất
Mở đầu
Toán 7 tập 1 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 7
Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 7
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Right on!
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 7
SBT English Discovery Lớp 7
SBT Friends Plus Lớp 7
SBT iLearn Smart World Lớp 7
SBT Right on! Lớp 7
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 7
Tiếng Anh - Friends Plus Lớp 7
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 7
Tiếng Anh - Right on! Lớp 7
Tiếng Anh - Global Success Lớp 7
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Plus
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World