A
A. Listen and draw lines.
(Nghe và vẽ đường thẳng.)
Lời giải chi tiết:
1. How are you, Ben?
(Bạn có khỏe không, Ben?)
I’m bored.
(Tôi chán.)
2. How are you, Kim?
(Bạn có khỏe không, Kim?)
I’m hungry.
(Tôi đói bụng.)
3. How are you, Bill?
(Bạn có khỏe không, Bill?)
I’m happy.
(Tôi vui.)
4. How are you?
(Bạn có khỏe không?)
Lola is sad.
(Lola buồn.)
Sad?
(Buồn?)
Yes, Lola’s sad.
(Vâng, Lola buồn.)
B
B. Play the “Chain” game.
(Trò chơi “Dây chuyền”)
Lời giải chi tiết:
Cách chơi: người thứ nhất sẽ hỏitên“What’s your name?, người thứ 2 sẽ trả lời “My name’s Lan” ( Tôi tên Lan.). Tiếp tục người thứ 2 sẽ hỏi tên và người thứ 3 trả lời tên của mình, thay phiên nhau cho đến khi nào hết lượt.
Bài tập cuối tuần 12
Chủ đề 1. Gia đình
Unit 3: Numbers
Chủ đề 5. BẢO QUẢN ĐỒ DÙNG CÁ NHÂN VÀ GIA ĐÌNH
Đề thi học kì 2
Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 2
Tiếng Anh - Kết nối tri thức Lớp 2
Tiếng Anh - Explore Our World Lớp 2
SBT Phonics Smart Lớp 2
Tiếng Anh - Phonics Smart Lớp 2
Family & Friends Special Grade Lớp 2
SBT Family and Friends Lớp 2
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 2
SBT English Discovery Lớp 2
SBT Explore Our World Lớp 2
SBT Kết nối tri thức Lớp 2
SBT iLearn Smart Start Lớp 2
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart Start
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Phonics Smart
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Family and Friends
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 2