Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Listen and write.
2. Phương pháp giải
Nghe và viết
3 Lời giải chi tiết
1. 35 | 2. 22 | 3. 67 |
4. 53 | 5. 46 | 6. 99 |
Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Listen and check the box.
2. Phương pháp giải
Nghe và tick vào ô trống.
3. Lời giải chi tiết
Nghe và tick vào ô trống.
Bài nghe:
1 They’re police officers.
2 We’re students.
3 She’s a doctor.
4 They’re pilots.
Tạm dịch:
1 Họ là cảnh sát.
2 Chúng tôi là học sinh.
3 Cô ấy là bác sĩ.
4 Họ là phi công.
Lời giải chi tiết:
1. c | 2. a | 3. b | 4. a |
Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Read. Circle the correct answer.
2. Phương pháp giải
Đọc. Khoanh tròn vào đáp án đúng.
3. Lời giải chi tiết
1. Is Uyen’s dad police officer? (Bố của Uyên là cảnh sát đúng không?)
Yes, he is. (Đúng vậy.)
2. Does Uyen’s mom work in a police station? (Có phải mẹ Uyên làm ở sở cảnh sát không?)
No, she doesn’t. (Không phải.)
3. Are Uyen and her brother students? (Uyên và anh trai cô ấy là học sinh phải không?)
Yes, they are. (Đúng vậy.)
4. Do they study every day? (Họ có phải đi học mỗi ngày không?)
No, they don’t. (Không phải.)
Tạm dịch:
Xin chào! Mình tên Uyên. Đây là bố của tôi. Bố là cảnh sát. Chú tôi cũng là một sĩ quan cảnh sát. Họ làm việc trong một đồn cảnh sát. Mẹ tôi là một đồn cảnh sát. Mẹ tôi là một giáo viên. Cô ấy làm việc trong một trường học. Mẹ tôi dạy học sinh. Tôi là học sinh, và anh trai tôi, Minh, cũng là học sinh. Chúng tôi học ở trường từ thứ Hai đến thứ Sáu.
Bài 4
1. Nội dung câu hỏi
Read again and write T or F.
1. Uyen’s dad is a police officer.
2. Uyen’s dad works in a fire station.
3. Uyen’s uncle is a pilot.
4. Uyen’s mother teaches students.
5. Minh and Uyen study at school.
2. Phương pháp giải
1. Uyen’s dad is a police officer. (Bố của Uyên là công an.)
2. Uyen’s dad works in a fire station. (Bố của Uyên làm việc trong một trạm cứu hỏa.)
3. Uyen’s uncle is a pilot. (Chú của Uyên là phi công.)
4. Uyen’s mother teaches students. (Mẹ của Uyên dạy học sinh.)
5. Minh and Uyen study at school. (Minh và Uyên học ở trường.)
3. Lời giải chi tiết
1. T | 2. F | 3. F | 4. T | 5. T |
Bài 5
1. Nội dung câu hỏi
Look and write.
2. Phương pháp giải
Nhìn và viết.
3. Lời giải chi tiết
1. rice (n): cơm
2. chicken (n): gà
3. bubble tea (n): trà sữa
4. pizza (n): bánh pizza
5. fries (n): khoai tây chiên
6. noodles (n): mì
Bài 6
1. Nội dung câu hỏi
What does he/she like? Look and say.
2. Phương pháp giải
Anh/cô ấy thích gì? Nhìn và nói.
3. Lời giải chi tiết
He likes bubble tea and noodles. (Anh ấy thích trà sữa và mì.)
She likes rice and orange juice. (Cô ấy thích cơm và nước cam.)
Bài tập cuối tuần 7
Chủ đề: Thiết lập và duy trì quan hệ bạn bè
Unit 3: Would you like a bubble tea?
Unit 9. What are they doing?
Mở đầu
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4