8. Review 4

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4

Bài 1

1. Write There’s or There are.

(Viết There’s hoặc There are.)

 1. There are two boys.

2. _____ a bed.

3. _____ two pillows on the bed.

4. _____ a blanket on the bed.

5. _____ drawers.

6. _____a door.

Phương pháp giải:

There is + danh từ số ít.

There are + danh từ số nhiều.

Lời giải chi tiết:

1. There are 

2. There’s

3. There are 

4. There’s

5. There are

6. There’s

1. There are two boys. (Có hai cậu bé.)

2. There’s a bed. (Có một cái giường.)

3. There are two pillows on the bed. (Có hai cái gối trên giường.)

4. There’s a blanket on the bed. (Có một cái chăn trên giường.)

5. There are drawers. (Có hai cái ngăn kéo.)

6. There’s a door. (Có một cái cửa ra vào.)

Bài 2

2. Read the words. Write them in the correct boxes.

(Đọc các từ. Viết chúng vào ô đúng.)

Phương pháp giải:

Numbers. (Số.)

Museum. (Bảo tàng.)

School things. (Những thứ ở trường học.)

Computers. (Máy tính.)

Twenty. (Số hai mươi.)

Gift shop. (Cửa hàng quà tặng.)

Chairs. (Ghế.)

Board. (Bảng.)

Twelve. (Số mười hai.)

Tables. (Cái bàn.)

Eighteen. (Số mười tám.)

Fifteen. (Số mười lăm.)

Posters. (Tranh quảng cáo.)

Audio guide. (Hướng dẫn bằng âm thanh.)

Lời giải chi tiết:

Number

Museum

School things

Twenty

Gift shop

Computer

Twelve

Posters

Chairs

Eighteen

Audio guide

Board

Fifteen

 

Tables

Bài 3

3. Read and write the numbers.

(Đọc và viết các số.)

1. The car is number fourteen.

2. The train is number nineteen.

3. The doll is number seventeen.

4. The kite is number twelve.

Phương pháp giải:

1. The car is number fourteen. (Ô tô số 14.)

2. The train is number nineteen. (Con tàu số 19.)

3. The doll is number seventeen. (Búp bê số 17.)

4. The kite is number twelve. (Con diều số 12.)

Lời giải chi tiết:

Bài 4

4. Write about your classroom. Use the words in the box.

(Viết về lớp học của bạn. Sử dụng các từ trong ô.)

Phương pháp giải:

There’s a board in my classroom. (Đó là một cái bảng trong lớp học của tôi.)

There’s + danh từ số ít

There are + danh từ đếm được số nhiều

Lời giải chi tiết:

There’s a board in my classroom. (Đây là một cái bảng trong lớp học của tôi.)

There are tables and chairs. (Đây là những chiếc bàn và ghế.)

There’s my bag. (Đây là cặp sách của tôi.)

There are pens. (Đây là những chiếc bút mực.)

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi