Bài A
A. Find and circle.
(Tìm và khoanh tròn.)
Phương pháp giải:
read books (đọc sách)
tag (đuổi bắt)
eat snacks (ăn vặt, ăn bim bim)
soccer (bóng đá)
hopscotch (nhảy ô lò cò)
Lời giải chi tiết:
Bài B
B. Listen and put a (√) or a (x).
(Nghe và điền √ hoặc x.)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
1.
- I want to listen to music. (Tớ muốn nghe nhạc.)
- OK. Let’s play a song. (Được. Hãy cùng nhau nghe nhạc nào.)
2.
- Let’s play soccer. (Cùng nhau đá bóng đi.)
- No. I want to play hide and seek. (Không. Tớ muốn chơi trốn tìm cơ.)
- Hide and seek? OK. (Trốn tìm hả? Được luôn.)
3.
- Let’s play hopscotch. (Cùng nhau chơi nhảy ô lò cò đi.)
- Hopscotch? Sounds fun. (Nhảy ô lò cò á? Nghe vui đấy.)
4.
- I want to eat snacks. (Cùng nhau ăn bim bim đi.)
- I want to eat snacks, too. (Tớ cũng thích ăn bim bim.)
Lời giải chi tiết:
1. √
2. √
3. √
4. x
Bài C
C. Look and write.
(Nhìn và viết.)
Lời giải chi tiết:
1. I read books. (Tôi đọc sách.)
2. Let’s play soccer. (Hãy cùng nhau đá bóng đi.)
3. I eat snacks. (Tôi ăn vặt/ăn bim bim.)
Bài D
D. Look, read, and circle.
(Nhìn, đọc và khoanh tròn.)
Lời giải chi tiết:
1. playground (sân chơi)
2. zoo (sở thú)
3. beach (bãi biển)
4. park (công viên)
Bài E
E. Listen and number.
(Nghe và đánh số.)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
1.
- I want to go to the beach. (Tớ muốn đến bãi biển.)
- That sounds fun. Let’s go to the beach. (Nghe vui đấy. Cùng nhau đến bãi biển đi.)
2.
- I want to go to the zoo. (Tớ muốn đến sở thú.)
- Yes, I like the zoo. I like monkeys. (Được đấy, tớ thích sở thú. Tớ thích những chú khỉ.)
3.
- I want to go to the park. (Tớ muốn đến công viên.)
- The park? OK. Let’s play hide and seek. (Công viên hả? Được. Cùng nhau chơi trốn tìm đi.)
- OK. (Được luôn.)
4.
- I want to go to the playground. (Tớ muốn đến sân chơi.)
- OK. Let’s go to the playground. (Được. Cùng nhau đến sân chơi đi.)
Lời giải chi tiết:
Bài F
F. Look, read, and (√) the box.
(Nhìn, đọc và đánh dấu √ vào ô.)
Phương pháp giải:
I want to go to the park. (Tôi muốn đến công viên.)
I want to go to the playground. (Tôi muốn đến sân chơi.)
I want to go to the beach. (Tôi muốn đến bãi biển.)
I want to go to the zoo. (Tôi muốn đến sở thú.)
Lời giải chi tiết:
Chủ đề: Thực vật và động vật
Đề kiểm tra học kì 2
Chủ đề. KÍNH TRỌNG THẦY GIÁO, CÔ GIÁO VÀ YÊU QUÝ BẠN BÈ
Bài tập cuối tuần 24
Chủ đề 2. KÍNH TRỌNG THẦY GIÁO, CÔ GIÁO VÀ YÊU QUÝ BẠN BÈ
Tiếng Anh - Kết nối tri thức Lớp 2
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart Start
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Phonics Smart
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Family and Friends
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 2
Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 2
Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 2
Tiếng Anh - Phonics Smart Lớp 2
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 2
Tiếng Anh - Explore Our World Lớp 2
Family & Friends Special Grade Lớp 2
SBT Kết nối tri thức Lớp 2
SBT Family and Friends Lớp 2
SBT Phonics Smart Lớp 2
SBT English Discovery Lớp 2
SBT Explore Our World Lớp 2