Review 6

1. Review 6

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Bài 6
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Bài 6

Bài 1

1. Find what’s next? Say.

(Tìm từ tiếp theo. Nói.)

Phương pháp giải:

1. chair (ghế tựa)

2. ruler (thước kẻ)

3. alphabet (bảng chữ cái)

4. picture (bức tranh)

5. mouse (chuột máy tính) 

Lời giải chi tiết:

a) 2. ruler (thước kẻ) - 4. picture (bức tranh)

b) 5. mouse (chuột máy tính) - 5. mouse (chuột máy tính)

c) 1. chair (ghế tựa) - 3. alphabet (bảng chữ cái)

 

Bài 2

2. Listen and tick (√) or cross (X). 

 (Nghe và đánh dấu (√) hoặc (X).)

 

Phương pháp giải:

Bài nghe:

a. What are you doing? (Cậu đang làm gì vậy?)

    I’m  talking. (Tớ đang nói chuyện.)

b. What are you doing? (Cậu đang làm gì vậy?)

    I’m spelling. (Tớ đang đánh vần.)

c. What are you doing? (Cậu đang làm gì vậy?)

    I’m painting. (Tớ đang vẽ.)

d. What are you doing? (Cậu đang làm gì vậy?)

    I’m listening to music. (Tớ đang nghe nhạc.)

e. What are you doing? (Cậu đang làm gì vậy?)

    I’m swimming. (Tớ đang bơi.)

Lời giải chi tiết:

Bài 3

3. Draw lines. Ask and answer.

(Vẽ các đường. Hỏi và trả lời.) 

Lời giải chi tiết:

a. Where are Paul and Pat? (Paul và Pat ở đâu?)

    They’re in the music room. (Họ ở trong phòng học nhạc.)

b. Where are Lucy and May? (Rita ở đâu?)

    They’re in the computer room. (Họ ở trong phòng máy tính.)

c. Where is Rita? (Họ ở trong phòng máy tính.)

    She’s in the classroom. (Cô ấy ở trong lớp học.)

d. Where is Sam? (Sam ở đâu?)

    He’s in the gym. (Anh ấy ở trong phòng tập thể dục.)

Bài 4

4. Read and write.

(Đọc và viết.)

Phương pháp giải:

- Dùng để chỉ nhiều người hoặc vật có vị trí gần người nói

   These are + danh từ đếm được số nhiều (Đây là những ___. )

Dùng để chỉ nhiều người hoặc vật có vị trí xa người nói

   Those are + danh từ đếm được số nhiều (Đó là những ___. )

Lời giải chi tiết:

a. These are boards.

(Đây là những cái bảng.)

b. Those are books.

(Đó là những quyển sách.)

c. These are alphabets.

(Đây là bảng chữ cái.)

d. Those are desks.

(Đó là những cái bàn học.) 

Bài 5

5. Listen and number. 

(Nghe và đánh số.)


Phương pháp giải:

Bài nghe:

1. May I come in? (Em có thể vào không ạ?)

   Yes, you may. (Được, em có thể.)

2. Sit down, please! (Làm ơn hãy ngồi xuống!)

3. May I ask? (Em có thể đặt câu hỏi không ạ?)

   No, you may not. (Không, em không thể.)

4. Don’t eat, please. (Làm ơn đừng ăn!)

5. Don’t talk, please! (Làm ơn không nói chuyện!)

Lời giải chi tiết:

Bài 6

6. Make the sentences together.

(Đặt câu cùng với nhau.)

Lời giải chi tiết:

a. I see many posters on the table. (Tôi thấy có nhiều tấm áp phích ở trên bàn.)

b. I see the TV on the wall. (Tôi thấy có ti vi ở trên tường.)

c. I see the mouse and keyboard on the desk. (Tôi thấy có chuột vi tính và bàn phím ở trên bàn giáo viên.)

d. I see many books in the cupboard. (Tôi thấy có nhiều sách ở trong tủ đựng đồ.)

e. I see the chair next to the desk. (Tôi thấy có ghế tựa ở bên cạnh bàn giáo viên.)

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi