Bài A
A. Listen and draw lines.
(Nghe và vẽ các đường.)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
1.
Kids, would you like some food? We have a lot of food here. (Mấy đứa, có muốn đồ ăn không? Có nhiều đồ ăn ở đây lắm.)
Is there any chicken? I love chicken. (Có thịt gà không ạ? Con yêu thịt gà.)
Yes, there is some chicken. (Có đấy, có ít thịt gà ở đây.)
Great! (Tuyệt.)
2.
And you, Tom? (Cháu thì sao, Tom?)
Are there any eggs? I want some eggs and tomatoes. (Có quả trứng nào không ạ? Cháu muốn vài quả trứng và ít cà chua.)
Eggs and tomatoes? OK. Here you are. (Trứng và cà chua? Được. Của cháu đây.)
Thanks. (Cháu cảm ơn ạ.)
3.
Would you like some pizza, Jill? You love pizza! (Cháu có muốn chút pizza không Joe? Cháu thích pizza mà!)
Yes, please! I really love pizza. (Dạ có, làm ơn. Cháu thích pizza lắm.)
Ok. (Được rồi.)
4.
How about you Alfie? Would you like some pizza too? (Cháu thì sao hả Alfie? Cháu có muốn chút pizza luôn không?)
No, thanks. Is there any fish? (Không ạ, cháu cảm ơn. Có chút cá nào không ạ?)
Yes, there is some fish. (Có, có một ít cá đấy.)
Can I have some fish, please? (Cháu lấy một ít cá được không ạ?)
OK. (Được chứ.)
5.
Are there any cupcakes, dad? (Có bánh nướng nhỏ không bố ơi?)
There are ten cupcakes. (Có mười cái bánh nướng con à.)
Can I have two cupcakes? (Con có thể lấy 2 cái bánh được không ạ?)
Just cupcakes? OK. (Chỉ bánh thôi hả? Được thôi.)
Lời giải chi tiết:
Bài B
B. Look and read. Write Yes or No.
(Nhìn và đọc. Viết Yes hoặc No.)
Lời giải chi tiết:
1. There is a cake. Yes
(Có một cái bánh ngọt.)
2. There is some chicken. No
(Có một ít thịt gà.)
3. There are seven carrots. No
(Có 7 củ cà rốt.)
4. There is some fish. Yes
(Có một ít cá.)
Bài C
C. Play the board game.
(Trò chơi bàn cờ.)
Phương pháp giải:
Cách chơi:
Mỗi bạn sẽ luân phiên nhau lắc xí ngầu, di chuyển vào ô nào thì xem kí hiệu và hình ảnh trong ô để làm theo chỉ dẫn sau.
Di chuyển vào ô có biểu tượng này thì ta sẽ đếm rồi trả lời số luợng thức ăn có được.
Ví dụ:
There are three bananas.
Di chuyển vào ô có biểu tượng này thì một người nhìn hình trong ô để hỏi bạn kia có muốn đồ ăn này không, một người trả lời. (Chú ý dấu (√) hoặc (X) để trả lời Yes hoặc No cho đúng.)
Ví dụ:
A: Would you like some pizza?
B: Yes, please.
Di chuyển vào ô có biểu tượng này thì một bạn nhìn hình đồ ăn ở trong ô để đặt câu hỏi và một bạn cũng nhìn hình đồ ăn trong ô để trả lời Yes hoặc No cho đúng.
Ví dụ:
A: Are there any carrots?
B: Yes, there are (some carrots).
Stop and Check 2A & 2B
Bài 10: Tôn trọng khách nước ngoài
Chủ đề 7: Gia đình yêu thương
Unit 9: My favourite sport is football.
Chủ đề 8. Các số đến 10000
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Family and Friends
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - iLearn Smart Start
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Global Success
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
SBT Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Phonics Smart Lớp 3
Tiếng Anh 3 - Explore Our World Lớp 3
Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Explore Our World
Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Phonics Smart
Tiếng Anh 3 - Phonics Smart Lớp 3